Từ vựng Animals Part 3 (Loài chim)
Từ vựng Animas về các loài chim: Sparrow /ˈspær.əʊ/: Chim sẻ Falcon /ˈfɒl.kən/: C him ưng Eagle /ˈi ː.gl/: Đại bàng Owl /aʊl/: Cú mèo Pigeon /ˈpɪdʒ.ən/: Bồ câu Penguin /ˈpeŋ.gwɪn/: ...
Từ vựng Animas về các loài chim:
Sparrow /ˈspær.əʊ/: Chim sẻ
Falcon /ˈfɒl.kən/: Chim ưng
Eagle /ˈiː.gl/: Đại bàng
Owl /aʊl/: Cú mèo
Pigeon /ˈpɪdʒ.ən/: Bồ câu
Penguin /ˈpeŋ.gwɪn/: Chim cánh cụt
Ostrich /ˈɒs.trɪtʃ/: Đà điểu
Parrot /ˈpær.ət/: Con vẹt
Woodpecker /ˈwʊdˌpek.əʳ/: Gõ kiến
Swan /swɒn/: Thiên nga
Crow /krəʊ/: Con quạ
Stork /stɔːk/: Con cò
Turke /ˈtɜː.ki/: Gà tây
Vulture /ˈvʌl.tʃəʳ/: Kền kền
Peacock /ˈpiː.kɒk/: Con công (trống)
Ex: They saw an eagle flying with a serpent clutched in its talons.
(Họ đã thấy 1 con đại bàng bay với 1 con rắn cắp trong vuốt mình).
Ex: Sparrows were among the cheapest of all birds used for food.
(Chim sẻ là một trong những loài chim rẻ tiền nhất được dùng làm thức ăn).
Để tìm hiểu thêm Từ vựng Animals vui lòng liên hệ