Thành ngữ Việt bằng Tiếng Anh Part 2

Một số câu thành ngữ Việt bằng tiếng Anh Cha nào con nấy. (Like father like son) Ăn miếng trả miếng. (Tit for tat) Càng đông càng vui. (The more the merrier) Nói trước bước không qua. (Don’t count your chickens before they ...

Một số câu thành ngữ Việt bằng tiếng Anh

Cha nào con nấy. (Like father like son)

Ăn miếng trả miếng. (Tit for tat)

Càng đông càng vui. (The more the merrier)

Nói trước bước không qua. (Don’t count your chickens before they hatch)

Chở củi về rừng. (To carry coals to Newcastle)

thanh ngu viet bang tieng anh part 2

Dục tốc bất đạt. (Haste makes waste)

Sai một li đi một dặm. (A miss is as good as a mile)

Thắng làm vua, thua làm giặc. (Losers are always in the wrong)

Một nụ cười bằng mười than thuốc bổ. (Laughing is the best medicine)

Không có lửa sao có khói. (Where there’s smoke, there’s fire)

Việc gì qua rồi, hãy cho qua. (Let bygones be bygones)

Gieo gió ắt gặp bão. (We reap what we sow)

Một mũi tên trúng 2 con nhạn. (To kill two birds with one stone)

Chết vinh còn hơn sống nhục. (Better die on your feet than live on your knees)

Uống nước nhớ nguồn. (When you eat a fruit, think of the man who planted the tree)

Việc hôm nay chớ để ngày mai. (Never put off tomorrow what you can do today)

Thả con tép bắt con tôm. (To set a sprat to catch a mackerel)

Đi một ngày đàn, học một sàn khôn. (Travel broadens the mind)

Được ăn cả, ngã về không. (Sink or swim)

Được voi đòi tiên. (To give him an inch, he will take a yard)

Thất bại là mẹ thành công. (The failure is the mother of success)

Cây ngay không sợ chết đứng. (A clean hand wants no washing)

Ép dầu ép mỡ, ai nỡ ép duyên. (Love can’t be forced)

Thua keo này, bày keo khác. (Better luck next time)

Chạy trời không khỏi nắng. (Accidents will happen)

Bài viết thành ngữ Việt bằng tiếng Anh Part 2 được tổng hợp bởi đội ngũ .

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
0