Từ vựng chủ đề gia đình P3

Chủ đề hay xuất hiện nhất trong đề thi Ielts đó là gia đình. Nên nay Diễn đàn tiếng Anh sẽ chia sẻ với bạn vốn từ vựng về chủ đề này nhé! Từ vựng chủ đề gia đình Một số ví dụ về cách sử dụng từ vựng tiếng anh chủ đề gia đình - Family means no ...

Chủ đề hay xuất hiện nhất trong đề thi Ielts đó là gia đình. Nên nay Diễn đàn tiếng Anh sẽ chia sẻ với bạn vốn từ vựng về chủ đề này nhé!
 

Từ vựng chủ đề gia đình 


Một số ví dụ về cách sử dụng từ vựng tiếng anh chủ đề gia đình
- Family means no one gets left behind or forgotten.
Gia đình nghĩa là không ai bị bỏ rơi hoặc bị lãng quên.
- A mother’s love for her child is one of the most wonderful and beautiful things that I’ve ever known.
Tình yêu của người mẹ dành cho con mình là một trong những điều tuyệt vời và đẹp nhất mà tôi từng biết.
- I live in a big family, the so-called extended family, with my grandparents, my uncle and aunt living together. We are very close-knit and quite happy.
Tôi sống trong một gia đình lớn, một gia đình gồm có nhiều thế hệ, với ông bà, chú và dì của tôi cùng sống chung với nhau. Chúng tôi rất gắn bó và khá hạnh phúc.
- My parent devoted all their time to raise me up.
Bố mẹ tôi đã dành hết thời gian của họ để nuôi dạy tôi.
- Lately, more fathers stay at home and take care of their children while mothers go out to work and become the breadwinners in their families.
Gần đây, ngày càng nhiều ông bố ở nhà và chăm sóc con cái của họ trong khi những bà mẹ đi làm và trở thành những những người có thu nhập chính của gia đình.


Từ vựng chủ đề gia đình. (Nguồn: Babysiting)

Những câu nói ý nghĩa về gia đình
1. Family is like music, some high notes, some low notes, but always a beautiful song
=> Gia đình giống như một bản nhạc có nốt thăng, nốt trầm, lúc vui, lúc buồn nhưng nó vẫn luôn là một bài hát tuyệt đẹp.
2. If you have a place to go, is a home. If you have someone to love , is a family. Ìf you have both, is a blessing
=> Nếu bạn có một nới để về, đó gọi là nhà. Nếu bạn có một người để yêu thương, đó gọi là gia đình. Nếu bạn có cả hai thì đó là một phước lành.
3. Rejoice with your family in the beautiful land of life
=> Vui vẻ với gia đình của bạn trên mảnh đất tươi đẹp của cuộc sống.
4. A happy family is but an earlier heaven
=> Một gia đình hạnh phúc giống như bạn lên thiên đường sớm vậy
5. Family where the life begins and the love never
=> Nhà là nơi cuộc sống bắt đầu và là nơi tình yêu không bao giờ kết thúc
6. When I think of any of my successes, I am thankful to God from whom all blessings flow, and to my family and friends who enrich my life
=> Khi tôi nghĩ về thành công của mình, tôi luôn cảm ơn chúa người đã ban cho tôi mọi phước lành, và gia đinh và bạn bè tôi, những người làm cuộc sống của tôi trở nên phong phú.
7. Families, like individuals, are unique
=> Gia đình giống như một cá thể độc lập và duy nhất
8. A home is not a mere transient shelter: its essence lies in the personalities of the people who live in it
=> Nhà không đơn giản chỉ là một nơi trú chân tạm thời:  tính cách của những con người sống trong ngôi nhà đó chính là cốt lõi của mái ấm.
9. Houses are built to live in and not to look on
 => Nhà được dựng nên để sống, không phải để ngắm.
10. What can you do to promote world peace? Go home and love your family
=> Bạn có thể làm gì để xây dựng hòa bình thế giới? Hãy về nhà và yêu thương gia đình của mình.


Đừng quên lưu lại các từ vựng về gia đình trên để dùng khi cần bạn nha!


 

Nguồn: Academic 
0