Từ vựng tiếng Anh tên một số loại bệnh P2

Từ vựng chủ đề sức khỏe rất thường xuất hiện trong các đề thi Ielts. Nên việc bổ sung vốn từ vựng chủ đề này rất cần thiết cho các bạn Từ vựng chủ đề sức khỏe · frostbite : bỏng lạnh · glandular fever : bệnh viêm tuyến bạch ...

Từ vựng chủ đề sức khỏe rất thường xuất hiện trong các đề thi Ielts. Nên việc bổ sung vốn từ vựng chủ đề này rất cần thiết cho các bạn
 

Từ vựng chủ đề sức khỏe


·         frostbite : bỏng lạnh
·         glandular fever : bệnh viêm tuyến bạch cầu
·         gout : bệnh gút
·         graze : trầy xước da
·         haemophilia : bệnh máu khó đông
·         haemorrhoids (còn được biết đến là piles) : bệnh trĩ
·         hair loss hoặc alopecia : bệnh rụng tóc
·         hay fever : bệnh sốt mùa hè
·         headache : đau đầu
·         heart attack : cơn đau tim
·         heart disease : bệnh tim
·         heartburn : chứng ợ nóng
·         heat stroke : tai biến do nóng/sốc nhiệt
·         hepatitis : viêm gan
·         hernia : thoát vị
·         high blood pressure hoặc hypertension : huyết áp cao
·         HIV (viết tắt của human immunodeficiency virus) : HIV
·         hypothermia : hạ thân nhiệt
·         indigestion : chứng khó tiêu
·         infection : sự lây nhiễm
·         inflammation : viêm
·         injury : thương vong

 

Từ vựng tên một số loại bệnh. (Nguồn: Healthplus)

·         ingrown toenail : móng chân quặp (mọc chọc vào da thịt)
·         insomnia : bệnh mất ngủ
·         jaundice : bệnh vàng da
·         leukaemia : bệnh bạch cầu
·         low blood pressure hoặc hypotension : bệnh huyết áp thấp
·         lump : u bướu
·         lung cancer : ung thư phổi
·         malaria bệnh : sốt rét
·         measles : bệnh sởi
·         meningitis : bệnh viêm màng não
·         migraine : bệnh đau nửa đầu
·         miscarriage : sảy thai
·         morning sickness : ốm nghén
·         MS (viết tắt của multiple sclerosis) : bệnh đa sơ cứng
·         mumps : bệnh quai bị
·         nausea : buồn nôn
·         nosebleed : nhảy máu cam
·         obesity : bệnh béo phì
·         pneumonia : bệnh viêm phổi
·         polio : bệnh bại liệt
·         rabies : bệnh dại
·         rash : phát ban
·         rheumatism : bệnh thấp khớp
·         schizophrenia : bệnh tâm thần phân liệt
·         slipped disc : thoát vị đĩa đệm
·         sore throat : đau họng
·         sprain : bong gân
·         spots : nổi nốt
·         STI (viết tắt của sexually transmitted infection) : bệnh lây nhiễm qua đường tình dục
·         stomach ache : bệnh đau dạ dày
·         stress : căng thẳng
·         stroke : đột quỵ
·         sunburn : cháy nắng
·         swelling : sưng tấy
·         tonsillitis : viêm amiđan
·         tuberculosis : bệnh lao
·         typhoid fever hoặc typhoid : bệnh thương hàn
·         ulcer : loét
·         virus : vi-rút
·         wart : mụn cơm

Hi vọng bài tổng hợp trên sẽ giúp ích cho bạn, đừng quên lưu lại để dùng khi cần nhé!



 
Nguồn: Academy
0