Trường Đại học Hạ Long xét tuyển NV2 năm 2015
(*) đối với thí sinh đối tượng là học sinh THPT, khu vực 3 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển Ngưỡng điểm tiếp nhận hồ sơ ĐKXT (*) Ghi chú A. Hệ đại học 1 D340103 ...
(*) đối với thí sinh đối tượng là học sinh THPT, khu vực 3
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Ngưỡng điểm tiếp nhận hồ sơ ĐKXT (*) |
Ghi chú |
A. Hệ đại học |
|||||
1 |
D340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Toán – Lý – Hóa (hoặc)Toán – Văn - Anh |
15,00 |
(+) Vùng tuyển: Tuyển sinh toàn quốc; |
2 |
D220342 |
Quản lý văn hóa |
Văn – Sử - Địa (hoặc)Toán – Văn - Anh |
15,00 |
|
3 |
D480101 |
Khoa học máy tính |
Toán – Lý – Hóa (hoặc)Toán – Văn - Anh |
15,00 |
|
4 |
D220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Toán – Văn - Anh |
15,00 |
|
5 |
D220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Toán – Văn – Anh (hoặc) Toán – Văn – Trung Quốc |
15,00 |
|
Tổng chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 (hệ đại học) |
|
|
|
||
B. Hệ cao đẳng |
|||||
1 |
C340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Toán – Lý – Hóa Hoặc Toán – Văn - Anh |
12,00 |
(+) Vùng tuyển: Tuyển sinh toàn quốc; |
2 |
C340107 |
Quản trị khách sạn |
Toán – Lý – Hóa Hoặc Toán – Văn - Anh |
12,00 |
|
3 |
C340109 |
Quản trị nhà hàng và DVAU |
Toán – Lý – Hóa Hoặc Toán – Văn - Anh |
12,00 |
|
4 |
C220113 |
Việt Nam học (Hướng dẫn DL) |
Văn – Sử - Địa Hoặc Toán – Văn - Anh |
12,00 |
|
5 |
C480202 |
Tin học ứng dụng |
Toán – Lý – Hóa Hoặc Toán – Văn - Anh |
12,00 |
|
6 |
C760101 |
Công tác xã hội |
Văn – Sử - Địa Hoặc Toán – Văn - Anh |
12,00 |
|
7 |
C220201 |
Tiếng Anh (TA du lịch) |
Toán – Văn - Anh |
12,00 |
|
8 |
C220342 |
Quản lý văn hóa |
Văn – Sử - Địa Hoặc Toán – Văn - Anh |
12,00 |
|
9 |
C320202 |
Khoa học thư viện |
Văn – Sử - Địa Hoặc Toán – Văn - Anh |
12,00 |
|
10 |
C210205 |
Thanh nhạc |
Văn – Hát (HS2) – Thẩm âm, tiết tấu |
12,00 |
|
11 |
C210103 |
Hội họa |
Văn – Hình họa (HS2) – Trang trí |
12,00 |
|
12 |
C140209 |
Sư phạm toán học |
Toán – Lý – Hóa Hoặc Toán – Lý – Anh |
12,00 |
(+) Vùng tuyển: Chỉ tuyển sinh có hộ khẩu tại tỉnh Quảng Ninh; |
13 |
C140212 |
Sư phạm hóa học |
Toán – Hóa – Sinh Hoặc Toán – Hóa - Anh |
12,00 |
|
14 |
C140213 |
Sư phạm sinh học |
Toán – Hóa – Sinh Hoặc Toán – Sinh - Anh |
12,00 |
|
15 |
C140217 |
Sư phạm ngữ văn |
Văn – Sử - Địa Hoặc Văn – Sử - Anh |
12,00 |
|
16 |
C140231 |
Sư phạm tiếng Anh |
Toán – Văn - Anh |
12,00 |
|
17 |
C140221 |
Sư phạm âm nhạc |
Văn – Hát (HS2), Thẩm âm - tiết tấu |
12,00 |
|
18 |
C140222 |
Sư phạm mỹ thuật |
Văn – Hình họa (HS2) – Trang trí |
12,00 |
|
Tổng chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 (hệ CĐ) |
|
|
|
zaidap.com - Theo ĐH Hạ Long
>> Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Hạ Long năm 2015