Trường Cao đẳng sư phạm Đà Lạt công bố phương án tuyển sinh 2018
Ký hiệu: C42 Loại hình: Công lập Địa chỉ: 109 Yersin - Phường 10 - TP Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng Điện thoại: 02633-822-487 Website: cdspdalat.edu.vn THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2018 2.1. Đối ...
Ký hiệu: C42
Loại hình: Công lập
Địa chỉ: 109 Yersin - Phường 10 - TP Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng
Điện thoại: 02633-822-487
Website: cdspdalat.edu.vn
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2018
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Tuyển những thí sinh tham dự kỳ thi THPT Quốc Gia năm học 2017-2018
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển những thí sinh có hộ khẩu tại Lâm Đồng
2.3. Phương thức tuyển sinh: Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;
Ghi chú: Riêng đối với các ngành có môn năng khiếu: Giáo dục Mầm non, Sư phạm Mỹ thuật, có kết hợp thi môn Năng khiếu theo đề thi riêng của trường
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
TT | Trình độ đào tạo/ Ngành đào tạo/ Tổ hợp xét tuyển | Mã | Môn chính | Chỉ tiêu (dự kiến) | |
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | ||||
1
|
Các ngành đào tạo cao đẳng | ||||
1.1
|
Giáo dục Mầm non | 51140201 | 75 | ||
Tuyển những thí sinh tham dự kỳ thi THPT Quốc Gia năm học 2017-2018 và có thi môn Năng khiếu theo đề thi riêng của trường; có hộ khẩu tại Lâm Đồng. | |||||
1.1.1
|
Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm - Hát | M00 | |||
1.2
|
Giáo dục Tiểu học | 51140202 | 60 | ||
Tuyển những thí sinh tham dự kỳ thi THPT Quốc Gia năm học 2017-2018; có hộ khẩu tại Lâm Đồng; không tuyển thí sinh có ngoại hình bị dị dạng, dị tật, nói ngọng, nói lắp. | |||||
1.2.1
|
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | |||
1.2.2
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | |||
1.2.3
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | |||
1.2.4
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||
1.3
|
Sư phạm Toán học | 51140209 | 20 | ||
Tuyển những thí sinh tham dự kỳ thi THPT Quốc Gia năm học 2017-2018; có hộ khẩu tại Lâm Đồng; không tuyển thí sinh có ngoại hình bị dị dạng, dị tật, nói ngọng, nói lắp. | |||||
1.3.1
|
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | |||
1.3.2
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | |||
1.3.3
|
Toán, Vật lí, Sinh học | A02 | |||
1.3.4
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | D90 | |||
1.4
|
Sư phạm Vật lý | 51140211 | 20 | ||
Tuyển những thí sinh tham dự kỳ thi THPT Quốc Gia năm học 2017-2018; có hộ khẩu tại Lâm Đồng; không tuyển thí sinh có ngoại hình bị dị dạng, dị tật, nói ngọng, nói lắp. | |||||
1.4.1
|
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | |||
1.4.2
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | |||
1.4.3
|
Toán, Vật lí, Sinh học | A02 | |||
1.4.4
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | D90 | |||
1.5
|
Sư phạm Sinh học | 51140213 | 20 | ||
Tuyển những thí sinh tham dự kỳ thi THPT Quốc Gia năm học 2017-2018; có hộ khẩu tại Lâm Đồng; không tuyển thí sinh có ngoại hình bị dị dạng, dị tật, nói ngọng, nói lắp. | |||||
1.5.1
|
Toán, Vật lí, Sinh học | A02 | |||
1.5.2
|
Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||
1.5.3
|
Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | |||
1.5.4
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | D90 | |||
1.6
|
Sư phạm Ngữ văn | 51140217 | 20 | ||
Tuyển những thí sinh tham dự kỳ thi THPT Quốc Gia năm học 2017-2018; có hộ khẩu tại Lâm Đồng; không tuyển thí sinh có ngoại hình bị dị dạng, dị tật, nói ngọng, nói lắp. | |||||
1.6.1
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | |||
1.6.2
|
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | C19 | |||
1.6.3
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | |||
1.6.4
|
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | D15 | |||
1.7
|
Sư phạm Địa lý | 51140219 | 20 | ||
Tuyển những thí sinh tham dự kỳ thi THPT Quốc Gia năm học 2017-2018; có hộ khẩu tại Lâm Đồng; không tuyển thí sinh có ngoại hình bị dị dạng, dị tật, nói ngọng, nói lắp. | |||||
1.7.1
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | |||
1.7.2
|
Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân | C20 | |||
1.7.3
|
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | D15 | |||
1.7.4
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | D78 | |||
1.8
|
Sư phạm Mỹ thuật | 51140222 | 20 | ||
Tuyển những thí sinh tham dự kỳ thi THPT Quốc Gia năm học 2017-2018 và có thi môn Năng khiếu theo đề thi riêng của trường; có hộ khẩu tại Lâm Đồng. | |||||
1.8.1
|
Ngữ văn, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 1, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 2 | H00 | |||
1.9
|
Sư phạm Tiếng Anh | 51140231 | 20 | ||
Tuyển những thí sinh tham dự kỳ thi THPT Quốc Gia năm học 2017-2018; có hộ khẩu tại Lâm Đồng; không tuyển thí sinh có ngoại hình bị dị dạng, dị tật, nói ngọng, nói lắp. | |||||
1.9.1
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | |||
1.9.2
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||
1.9.3
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | |||
1.9.4
|
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | D15 |
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
Mã trường | Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyển | Mã ngành | Chỉ tiêu |
C42 | Nhóm ngành I | ||
-Ngành 1: Sư phạm Toán (Toán – Tin) | 51140209 | 20 | |
Tổ hợp 1: Toán, Vật lí, Hóa học (A00) | |||
Tổ hợp 2: Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) | |||
Tổ hợp 3: Toán, Vật lí, Sinh học (A02) | |||
Tổ hợp 4: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90) | |||
-Ngành 2: Sư phạm Vật lý (Lý -KTCN) | 51140211 | 20 | |
Tổ hợp 1: Toán, Vật lí, Hóa học (A00) | |||
Tổ hợp 2: Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) | |||
Tổ hợp 3: Toán, Vật lí, Sinh học (A02) | |||
Tổ hợp 4: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90) | |||
- Ngành 3: Sư phạm Sinh học ( Sinh – Hóa) | 51140213 | 20 | |
Tổ hợp 1: Toán, Hóa học, Sinh học (B00) | |||
Tổ hợp 2: Toán, Vật lí, Sinh học (A02) | |||
Tổ hợp 3: Toán, Sinh học, Tiếng Anh (D08) | |||
Tổ hợp 4: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90) | |||
- Ngành 4: Sư phạm Ngữ văn | 51140217 | 20 | |
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) | |||
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14) | |||
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15) | |||
Tổ hợp 4: Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) | |||
- Ngành 5: Sư phạm Mỹ thuật (MT-Công tác đội) | 51140222 | 20 | |
Tổ hợp 1: Ngữ văn, năng khiếu vẽ NT1, năng khiếu vẽ NT2 (H00) | |||
- Ngành 6: Sư phạm Tiếng Anh | 51140231 | 20 | |
Tổ hợp 1: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) | |||
Tổ hợp 2: Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) | |||
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14) | |||
Tổ hợp 4: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15) | |||
- Ngành7 : Sư phạm Địa (Địa-Sử) | 51140219 | 20 | |
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) | |||
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15) | |||
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Địa lý, GDCD (C20) | |||
Tổ hợp 4: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh (D78) | |||
- Ngành 8: Giáo dục Tiểu học | 51140202 | 60 | |
Tổ hợp 1: Toán, Vật lí, Hóa học (A00) | |||
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) | |||
Tổ hợp 3: Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) | |||
Tổ hợp 4: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) | |||
- Ngành 9: Giáo dục Mầm non | 51140201 | 75 | |
Tổ hợp 1: Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (Đọc diễn cảm, hát) (M00) |
2.7. Tổ chức tuyển sinh:
- Thời gian tuyển sinh: Theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo
- Riêng đối với các ngành có thi năng khiếu: Giáo dục Mầm non, Sư phạm Mỹ thuật thời gian thi năng khiếu 10,11/7/2018.
- Đối với nhóm ngành I: Không tuyển những thí sinh có ngoại hình dị dạng, dị tật, nói ngọng, nói lắp…
2.8. Chính sách ưu tiên:
- Xét tuyển thẳng: Không tuyển thẳng
- Ưu tiên xét tuyển: Theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành.
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
Theo quy định.
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
- Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:
+ Nhóm ngành I: Sinh viên không phải đóng học phí.
2.11. Các nội dung khác (không trái quy định):
Theo TTHN