Trường Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng thông báo tuyển sinh 2018
Trường Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng là Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trong hệ thống giáo dục quốc dân của Việt Nam . Trường đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp theo hình thức chính quy và vừa làm vừa học; đào tạo cấp chứng chỉ Kế toán trưởng (phôi Chứng chỉ do Bộ Tài chính ...
Trường Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng là Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trong hệ thống giáo dục quốc dân của Việt Nam. Trường đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp theo hình thức chính quy và vừa làm vừa học; đào tạo cấp chứng chỉ Kế toán trưởng (phôi Chứng chỉ do Bộ Tài chính cấp), chứng chỉ Tiếng Anh;
Trường liên kết với Trường Đại học Nội vụ Hà Nội đào tạo đại học ngành Luật và Quản trị văn phòng; đào tạo cấp Chứng chỉ Ứng dụng công nghệ thông tin;
Liên kết với Viện Đại học Mở Hà Nội đào tạo đại học theo hình thức từ xa qua mạng internet các ngành: Kế toán; Tài chính Ngân hàng; Quản trị kinh doanh; Công nghệ thông tin;Luật kinh tế và Ngôn ngữ Anh;
Liên kết với Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên đào tạo đại học các ngành lĩnh vực Nông nghiệp, Chăn nuôi.
TRƯỜNG TUYỂN SINH HỆ CAO ĐẲNG, HỆ CHÍNH QUY VÀ VỪA LÀM VỪA HỌC:
Ngành, nghề đào tạo Cao đẳng |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Hình thức tuyển sinh/Ghi chú |
|
1 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
6510201 |
40 |
A00, A01 |
Xét tuyển theo học bạ, dựa trên kết quả học tập của 3 năm học Trung học phổ thông (THPT). Điều kiện đăng ký dự tuyển: Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương; Lịch tuyển sinh: Liên tục trong năm (nhận Phiếu đăng ký dự tuyển trực tiếp, qua bưu điện, email hoặc qua website). Ký hiệu Tổ hợp môn xét tuyển: A00: Toán, Vật lí, Hóa học; A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh; B00: Toán, Hóa học, Sinh học; D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh; D02: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga; D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp; D04: Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung. |
2 |
Kế toán |
6340301 |
40 |
A00, A01, D01, D02, D03, D04 |
|
3 |
Chăn nuôi |
6620119 |
40 |
A00, A01, B00 |
|
4 |
Thống kê |
6460201 |
40 |
A00, A01, D01, D02, D03, D04 |
|
5 |
Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước |
6510422 |
40 |
A00, A01, D01, D02, D03, D04 |
|
6 |
Công nghệ thông tin |
6480201 |
40 |
A00, A01, D01, D02, D03, D04 |
|
7 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
6510303 |
40 |
A00, A01 |
|
8 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
6810101 |
40 |
A00, A01, D01, D02, D03, D04 |
|
9 |
Khoa học cây trồng |
6620109 |
40 |
A00, A01, B00 |
|
10 |
Quản trị kinh doanh |
6340404 |
40 |
A00, A01, D01, D02, D03, D04 |
|
11 |
Phát triển nông thôn |
6620129 |
40 |
A00, A01, B00 |
|
12 |
Tài chính - Ngân hàng |
6340202 |
40 |
A00, A01, D01, D02, D03, D04 |
TUYỂN SINH ĐÀO TẠO TRUNG CẤP, HỆ CHÍNH QUY VÀ VỪA LÀM VỪA HỌC:
Ngành, nghề đào tạo Trung cấp |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Môn xét tuyển |
Xét tuyển theo học bạ THPT hoặc Trung học cơ sở (THCS). Điều kiện đăng ký dự tuyển: Đã tốt nghiệp THPT, THCS hoặc tương đương. Lịch tuyển sinh: Liên tục trong năm (nhận Phiếu đăng ký dự tuyển trực tiếp, qua bưu điện, email hoặc qua website). |
|
13 |
Bảo trì và sửa chữa thiết bị cơ khí |
5520152 |
30 |
Toán, Lý |
|
14 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
5810207 |
30 |
Toán, Văn |
|
15 |
Tin học ứng dụng |
5480205 |
30 |
Toán, Lý |
|
16 |
Điện công nghiệp và dân dụng |
5520223 |
30 |
Toán, Lý |
|
17 |
Văn thư hành chính |
5320301 |
30 |
Toán, Văn |
|
18 |
Kế toán doanh nghiệp |
5340302 |
30 |
Toán, Văn |
|
19 |
Quản lý đất đai |
5850102 |
30 |
Toán, Lý |
Học phí được thực hiện theo quy định của Nhà nước đối với trường công lậpnhư sau:
TT |
Người học |
Năm học 2018 – 2019 |
Năm học 2019 – 2020 |
Năm học 2020 – 2021 |
1 |
Sinh viên cao đẳng |
650.000 đồng/tháng/sinh viên |
710.000 đồng/tháng/sinh viên |
780.000 đồng/tháng/sinh viên |
2 |
Học sinh trung cấp |
570.000 đồng/tháng/học sinh |
620.000 đồng/tháng/học sinh |
690.000 đồng/tháng/học sinh |
Học sinh, sinh viên (HSSV) diện chính sách xã hội được miễn hoặc giảm học phí; riêng học sinh trung cấp diện có bằng tốt nghiệp THCS nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT được miễn 100% học phí trong suốt khóa học.
2. Nhà trường xét cấp học bổng sau mỗi học kỳ đối với HSSV có điểm trung bình chung học tập học kỳ đạt từ loại Khá trở lên;
3. Nhà trường đào tạo cao đẳng, trung cấp theo phương thức tích lũy mô đun hoặc tín chỉ: Thời gian học cao đẳng từ 2 năm đến 2,5 năm, tốt nghiệp được cấp bằng Cử nhân Cao đẳng; thời gian học trung cấp 1,5 năm (nếu có bằng tốt nghiệp THPT) hoặc 2 năm (nếu có bằng tốt nghiệp THCS nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT), tốt nghiệp được cấp bằng Trung cấp;
4. HSSV tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng được hưởng quy chế chuyển tiếp, liên thông lên đại học dành riêng cho các trường cao đẳng cộng đồng. Học sinh tốt nghiệp trung cấp có thể học tiếp, liên thông lên cao đẳng tại Trường; ngoài ra, HSSV tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng có thể học liên thông lên đại học theo quy định chung của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
Nhận Phiếu Đăng ký xét tuyển từ ngày 01/01/2018 trở đi tại Văn phòng Tuyển sinh - Trường Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng. Địa chỉ: số 264 đường Trần Nhân Tông, quận Kiến An, Hải Phòng,
Điện thoại: (0225) 3677 734; 3735 651; 3590 657; 3735 130.
hoặc quay số tổng đài: (0225) 3777 756, sau khi có lời chào thì bấm tiếp 4 số điện thoại nội bộ vào nơi cần liên hệ. >> Xem danh bạ và điện thoại nội bộ của Trường (nhấn chuột).
Có thể gửi Phiếu Đăng ký xét tuyển qua email: caodang@hpcc.edu.vn
Theo TTHN