Thông báo tuyển sinh của Cao Đẳng Giao Thông Vận Tải TPHCM 2018
I. HỆ CAO ĐẲNG : 1- Chỉ tiêu: 1100 sinh viên 2- Thời gian học: 2,5 năm 3- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc THBT. 4- Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển theo 1 trong 2 phương thức sau: a. Phương thức 1 : Xét tuyển dựa vào kết quả điểm thi THPT Quốc gia, gồm các ...
I. HỆ CAO ĐẲNG:
1- Chỉ tiêu: 1100 sinh viên
2- Thời gian học: 2,5 năm
3- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc THBT.
4- Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển theo 1 trong 2 phương thức sau:
a. Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả điểm thi THPT Quốc gia, gồm các tổ hợp ba môn sau:
· Toán, Lý, Hóa (A00)
· Toán, Văn, Anh văn (D01)
· Toán, Văn, Khoa học tự nhiên (A16)
· Toán, Anh văn, Khoa học xã hội (D96)
Xét tuyển từ điểm cao xuống thấp theo từng ngành đào tạo (có cộng điểm ưu tiên theo quy định). Thí sinh có thể dùng một trong bốn tổ hợp trên để xét tuyển vào các ngành đào tạo của trường.
b. Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT ghi trong học bạ:
- Hình thức 1: Xét tổng điểm trung bình chung 3 năm: lớp 10, 11, 12 (tổng điểm trung bình chung 3 năm của tổ hợp môn xét tuyển), gồm các tổ hợp ba môn sau:
· Toán, Lý, Hóa (A00)
· Toán, Lý, Anh văn (A01)
· Toán, Văn, Anh văn (D01)
· Toán, Văn, Lý (C01)
+ Điểm hạnh kiểm năm học lớp 12 phải đạt từ loại khá trở lên.
- Hình thức 2: Xét tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 (tổng điểm trung bình của tổ hợp môn xét tuyển), gồm các tổ hợp ba môn sau:
· Toán, Lý, Hóa (A00)
· Toán, Lý, Anh văn (A01)
· Toán, Văn, Anh văn (D01)
· Toán, Văn, Lý (C01)
+ Điểm hạnh kiểm năm học lớp 12 phải đạt từ loại khá trở lên.
Cả hai hình thức 1 và hình thức 2 đều xét từ điểm cao xuống thấp theo từng ngành đào tạo (có cộng điểm ưu tiên theo quy định). Thí sinh có thể dùng một trong bốn tổ hợp trên để xét tuyển vào các ngành đào tạo của trường.
5- Thời gian phát và nhận hồ sơ xét tuyển: 20/4/2018 đến 10/12/2018 (ưu tiên xét tuyển hồ sơ nộp sớm)
6- Các ngành đào tạo:
Stt |
Ngành đào tạo |
Mã ngành tuyển sinh |
Chỉ tiêu |
Học phí (đồng/HKI) |
Ghi chú |
01 |
Kế toán |
6340301 |
110 |
3.250.000 |
Vùng tuyển sinh: Toàn quốc |
02 |
Quản trị kinh doanh |
6340404 |
110 |
3.250.000 |
|
03 |
Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) |
6480202 |
50 |
3.850.000 |
|
04 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng) |
6510103 |
120 |
3.850.000 |
|
05 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
6510202 |
390 |
3.850.000 |
|
06 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
6510303 |
120 |
3.850.000 |
|
07 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
6510305 |
50 |
3.850.000 |
|
08 |
Xây dựng cầu đường bộ |
6580205 |
100 |
3.850.000 |
|
09 |
Khai thác vận tải |
6840101 |
50 |
3.250.000 |
|
10 |
Bảo dưỡng công nghiệp (*) |
6520156 |
50 |
3.850.000 |
|
11 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (*) |
6510102 |
50 |
3.850.000 |
|
12 |
Logistics (*) |
6340141 |
50 |
3.850.000 |
|
13 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí (*) |
6520205 |
50 |
3.850.000 |
|
14 |
Điện tử công nghiệp (*) |
6520225 |
50 |
3.850.000 |
(*): Các ngành dự kiến đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp năm 2018
Thí sinh không trúng tuyển vào hệ Cao đẳng, nếu có nguyện vọng và đủ điểm vào hệ Trung cấp, nhà trường sẽ gọi nhập học vào hệ Trung cấp.
II. HỆ TRUNG CẤP:
1- Chỉ tiêu: 245 học sinh
2- Đối tượng xét tuyển: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên (học 1,5 năm); Tốt nghiệp THCS hoặc tương đương (học 2,5 đến 3 năm).
3 - Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển học bạ
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THCS (9/12) hoặc THPT (12/12) ghi trong học bạ.
+ Xét tổng điểm trung bình năm lớp 9 hoặc năm lớp 12 của tổ hợp môn xét tuyển, gồm tổ hợp môn sau: Toán, Lý
+ Hoặc xét tuyển dựa vào kết quả điểm thi THPT quốc gia (đối tượng học 1,5 năm), gồm tổ hợp môn sau: Toán, KHTN
- Xét từ điểm cao xuống thấp (có cộng điểm ưu tiên theo quy định).
4- Thời gian phát và nhận hồ sơ xét tuyển: từ 20/4/2018 đến ngày 10/12/2018
5- Các ngành đào tạo:
Stt |
Ngành đào tạo |
Mã ngành tuyển sinh |
Chỉ tiêu |
Học phí (đồng/HKI) |
Ghi chú |
01 |
Kế toán doanh nghiệp |
5340302 |
30 |
2.850.000 |
Vùng tuyển sinh: Toàn quốc |
02 |
Lập trình / Phân tích hệ thống |
5480211 |
15 |
3.350.000 |
|
03 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) |
5510211 |
30 |
3.350.000 |
|
04 |
Bảo trì và sửa chữa ô tô |
5520159 |
30 |
3.350.000 |
|
05 |
Điện công nghiệp và dân dụng |
5520223 |
30 |
3.350.000 |
|
06 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
5580202 |
30 |
3.350.000 |
|
07 |
Xây dựng cầu đường |
5580203 |
30 |
3.350.000 |
|
08 |
Khai thác vận tải thủy nội địa |
5840104 |
25 |
3.350.000 |
|
09 |
Điều khiển phương tiện thủy nội địa |
5840108 |
25 |
3.350.000 |
III. QUYỀN LỢI CỦA SINH VIÊN, HỌC SINH:
- Sinh viên, học sinh hệ đào tạo chính quy được hưởng các quyền lợi như sau: được học bổng khuyến khích học tập, trợ cấp xã hội, tạm hoãn nghĩa vụ quân sự, vay vốn tín dụng ngân hàng.
- Các đối tượng thuộc diện chính sách được miễn, giảm học phí theo quy định của Nhà nước.
- Sinh viên, học sinh tốt nghiệp được giới thiệu việc làm tại các doanh nghiệp theo ngành đào tạo.
- Sinh viên, học sinh ở tỉnh và ở xa, nhà trường có tổ chức nội trú tại cơ sở 2, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh.
- Hàng năm được tham quan, dã ngoại.
IV. ĐỊA ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ:
- Trụ sở chính : Số 252 Lý Chính Thắng, Phường 9, Quận 3, TP.HCM
Điện thoại: (028) 38 439 775
Điện thoại: (028) 39 310 169
- Cơ sở 2 : Số 8 Nguyễn Ảnh Thủ, P. Trung Mỹ Tây, Quận 12, TP.HCM
Điện thoại: (028) 37 030 469
- Cơ sở 3 : Số 256 Dương Đình Hội, P. Tăng Nhơn Phú B, Quận 9, TP.HCM
Điện thoại: (028) 37 280 003
Mọi chi tiết xin liên hệ Phòng đào tạo
(: (028) 38 439 775 hoặc (028) 39 310 16
Website: www.hcmct.edu.vn
Theo TTHN