Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chuyển động thẳng đều (phần 2)
Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chuyển động thẳng đều (phần 2) Câu 9: Một ô tô chuyển động đều trên một đoạn đường thẳng với vận tốc 60 km/h. Bến xe nằm ở đầu đoạn đường nhưng xe xuất phát từ một địa điểm trển đoạn đường cách bến xe 4 km. Chon bến xe là vật mốc, chọn ...
Trắc nghiệm Vật Lí 10 Chuyển động thẳng đều (phần 2)
Câu 9: Một ô tô chuyển động đều trên một đoạn đường thẳng với vận tốc 60 km/h. Bến xe nằm ở đầu đoạn đường nhưng xe xuất phát từ một địa điểm trển đoạn đường cách bến xe 4 km. Chon bến xe là vật mốc, chọn thời điển xe xuất phát làm gốc thời gian và chọn chiều dương là chiều chuyển động. Phương trình chuyển động của ô tô trên đoạn đường này là:

A. x = 60t (km ; h).
B. x = 4 – 60t (km ; h).
C. x = 4 + 60t (km ; h).
D. x = -4 + 60t (km ; h).
Câu 10: Trên trục x’Ox có hai ô tô chuyển động với phương trinhg tọa độ lần lượt là x1(t) = -20 +100 và x2(t) = 10t – 50 (t tính bằng đơn vị giây (t > 0), còn x tính bằng đơn vị mét). Khoảng cách giữa hai ô tô lúc t=2 giây là
A. 90 m.
B. 0 m.
C. 60 m.
D. 30 m.
Câu 11: Cho đồ thị tọa độ – thời gian cuả một ô tô chạy từ địa điểm A đến địa điểm B trên một đường thẳng (Hình 2.4). Dựa vào đồ thị, viết được phương trình chuyển động của ô tô là:
A. x = 30t (km ; h).
B. x = 30 + 5t (km ; h).
C. x = 30 + 25t (km ; h).
D. x = 30 + 39t (km ; h).
Câu 12: Cho đồ thị tọa độ – thời gian của một vật như hình 2.5. Vật chuyển động thẳng đều trong khoảng thời gian:

A. từ 0 đến t2.
B. từ t1 đền t2.
C. từ 0 đến t1 và từ t2 đến t3.
D. từ 0 đến t3.
Câu 13: Hình 2.6 cho biết đồ thị tọa độ – thời gian của một ô tô chuyển động thẳng, tốc độ của nó là 2 m/s. Tọa độ của ô tô lúc t = 4s là

A. 28 m.
B. 20 m.
C. 15 m.
D. 12 m.
Câu 14: Hình 2.7 cho biết đồ thị tọa độ – thời gian của một ô tô chuyển động thẳng. Quãng đường ô tô đi được kể từ lúc to = 0 đến lúc t = 10s là

A. 40 m.
B. 30 m.
C. 20 m.
D. 10 m.
Câu 15: Vật chuyển động thẳng đều có đồ thị tọa độ – thời gian như hình 2.8. Phương trình chuyển động của vật có dạng sau đây?

A. x = 5 +5t.
B. x = 4t.
C. x = 5 – 5t.
D. x = 5 + 4t.
Câu 16: Một ô tô chạy trên đường thẳng. Ở 1/3 đoạn đầu của đường đi, ô tô chạy với tốc độ 40 km/h, ở 2/3 đoạn sau của đường đi, ô tô chạy với tốc độ 60 km/h. Tốc độ trung bình của ô tô trên cả đoạn đường là
A. 120/7 km/h.
B. 360/7 km/h.
C. 55 km/h.
D. 50 km/h.
Hướng dẫn giải và đáp án
Câu | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
Đáp án | C | A | A | C | D | C | D | B |
Câu 9: C
xo = 4 km, vo = 60 km/h ⇒ x = 4 + 60t (km ; h).
Câu 10: A
Khoảng cách giữa hai xe : l=|x1 (2)-x2 (2)| = 60 + 30 = 90 m.
Câu 11: A
Theo đồ thị xo = 0, v = 3/1 = 3 km/h ⇒ x = 30t (km; h).
Câu 12: C
Các đoạn xiên góc trên đồ thị.
Câu 13: D
xo = 20 m, v = -20/10= -2 m/s ⇒ x = 20 -2t ⇒ x(4) = 12m.
Câu 14: C
Quãng đường đi được bằng diện tích hai tam giác

Câu 15: A
xo = 5 m, v = 25/5 = 5 m/s ⇒ x = 5 + 5t.
Câu 16: B

Tham khảo thêm các Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 10