Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Bài 13: Việt Nam thời nguyên thủy (phần 2)
Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Bài 13: Việt Nam thời nguyên thủy (phần 2) Câu 13. Cách đây 5000 – 6000 năm, với sự xuất hiện của cuốc đá đã tạo ra sự thay đổi gì trong cuộc sống của người nguyên thủy trên đất nước ta? Quảng cáo A. Năng suất lao động tăng gấp đôi ...
Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Bài 13: Việt Nam thời nguyên thủy (phần 2)
Câu 13. Cách đây 5000 – 6000 năm, với sự xuất hiện của cuốc đá đã tạo ra sự thay đổi gì trong cuộc sống của người nguyên thủy trên đất nước ta?
A. Năng suất lao động tăng gấp đôi
B. Đời sống vật chất được ổn định và cải thiện vượt bậc
C. Năng suất lao động tăng đời sống vật chất được ổn định và cải thiện hơn, cuộc sống tinh thần được nâng cao
D. Mở ra nhiều phương thức kiếm sống so với thời kì trước
Câu 14. Thành tựu không thuộc giai đoạn cách mạng đá mới ở Việt Nam là
A. Phát triển kĩ thuật mài, cưa, khoan đá, chế tác đồ gốm
B. Nông nghiệp trồng lúa nước
C. Chế tác và sử dụng đồ trang sức
D. Phát minh ra lửa
Câu 15. Đến nền văn hóa nào trên đất nước ta, người nguyên thủy biết kĩ thuật làm gốm
A. Văn hóa Hòa Bình
B. Văn hóa Bắc Sơn
C. Văn hóa Phùng Nguyên
D. Văn hóa Sơn Vi
Câu 16. Nền văn hóa trên đất nước Việt Nam không thuộc thời đá mới là
A. Văn hóa Hòa Bình
B. Văn hóa Sơn Vi
C. Văn hóa Phùng Nguyên
D. Văn hóa Bắc Sơn
Câu 17. Ý không phản ánh đúng bước phát triển của các bộ lạc sinh sống trên đất nước ta khoảng 3000 – 4000 năm trước đây là
A. Đạt đến trình độ phát triển cao kĩ thuật chế tác đá và làm đồ gốm
B. Đã bắt đầu biết sử dụng nguyên liệu đồng và thuật luyện kim để chế tạo công cụ
C. Nghề nông trồng lúa được tiến hành ở nhiều thị tộc
D. Đã có sự trao đổi, mua bán các sản phẩm giữa các thị tộc, bộ lạc
Câu 18. Điểm mới trong công cụ của người nguyên thủy trên đất nước ta khoảng 3000 – 4000 năm trước đây so với giai đoạn trước là?
A. Công cụ bằng đá rất phong phú và nhiều chủng loại
B. Xuất hiện công cụ, đồ đựng gốm
C. Nhiều công cụ sử dụng nguyên liệu tre, gỗ, xương, sừng
D. Xuất hiện những công cụ bằng đồng
Câu 19. Mở đầu thời đại đồ đồng trên đất nước ta là
A. Cư dân văn hóa Phùng Nguyên
B. Cư dân văn hóa Sa Huỳnh
C. Cư dân văn hóa ở sông Đồng Nai
D. Cư dân văn hóa Đông Sơn
Câu 20. Những nền văn hóa tiêu biểu mở đầu thời đại kim khí và nông nghiệp trồng lúa trên đất nước ta là
A. Hòa Bình, Bắc Sơn – Sa Huỳnh – Phùng Nguyên
B. Phùng Nguyên – Sa Huỳnh – Đồng Nai
C. Sơn Vi – Phùng Nguyên – Sa Huỳnh – Đồng Nai
D. Sơn Vi – Hòa Bình, Bắc Sơn – Sa Huỳnh – Đồng Nai
Câu 21. Hãy ghép mốc thời thời gian ở cột bên trái với nền văn hóa ở cột bên phải cho phù hợp
Thời gian | Nền văn hóa |
1. 30 – 40 vạn năm trước đây 2. 6000 – 12000 năm trước đây 3. 3000 – 4000 năm trước đây | a) Văn hóa Hòa Bình, Bắc Sơn b) Văn hóa Núi Đọ c) Văn hóa Phùng Nguyên, Sa Huỳnh, Đồng Nai |
A. 1 – c, 2 – b, 3 – a.
B. 1 – b, 2 – a, 3 – c
C. 1 – a, 2 – b, 3 – c
D. 1 – b, 2 – c, 3 – a
Câu 22. Hãy ghép nền văn hóa ở cột bên trái với công cụ sản xuất ở cột bên phải cho phù hợp
Nền văn hóa | Công cụ lãnh đạo |
1. Văn hóa Hòa Bình, Bắc Sơn 2. Văn hóa Núi Đọ 3. Văn hóa Phùng Nguyên, Sa Huỳnh, Đồng Nai | a) Rìu đá được ghè đẽo thô sơ b) Rìu đá được ghè đẽo nhiều hơn, đã được mài ở lưỡi, đồ gốm c) Cuốc đá công cụ bằng đồng |
A. 1 – c, 2 – b, 3 – a
B. 1 – b, 2 – a, 3 – c
C. 1 – a, 2 – b, 3 – c
D. 1 – b, 2 – c, 3 – a
Câu 23. Hãy ghép nội dung ở cột bên trái với cột bên phải sao cho phù hợp hoạt động kinh tế của người nguyên thủy trên đất nước ta
1. Văn hóa Hòa Bình, Bắc Sơn 2. Văn hóa Núi Đọ 3. Văn hóa Phùng Nguyên, Sa Huỳnh, Đồng Nai | a) Săn bắt, hái lượm là nguồn sống chính b) Săn bắt, hái lượm, trồng rau, củ, cây ăn quả (nông nghiệp sơ khai) c) Trồng lúa nước, chăn nuôi gia súc và gia cầm |
A. 1 – c, 2 – b, 3 – a
B. 1 – b, 2 – a, 3 – c
C. 1 – a, 2 – b, 3 – c
D. 1 – b, 2 – c, 3 – a
Câu 24. Các nền văn hóa tiêu biểu thể hiện các giai đoạn phát triển chính của thời nguyên thủy trên đất nước ta là
A. Núi Đọ (người tối cổ – đá cũ) Hòa Bình, Bắc Sơn (người tinh khôn – đá mới) Phùng Nguyên (mở đầu thời đại đồng thau)
B. Sơn Vi (người tối cổ – sơ kì đá cũ) Núi Đọ (người tối cổ – hậu kì đá cũ) Phùng Nguyên (người tinh khôn – hậu kì đá mới)
C. Núi Đọ (người tối cổ – đá cũ) Sơn Vi (người tinh khôn – đá mới) Hòa Bình, Bắc Sơn (người tinh khôn – hậu kì đá mới)
D. Núi Đọ (người tối cổ – đá cũ) Hòa Bình, Bắc Sơn (người tinh khôn – đá mới) Đông Sơn (mở đầu thời đại kim khí)
Đáp án
Câu | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
Đáp án | C | D | B | C | D | D |
Câu | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
Đáp án | A | B | B | B | A | A |
Tham khảo các Bài tập trắc nghiệm Lịch Sử 10