Trắc nghiệm Hóa 10: Luyện tập: Phản ứng oxi hóa - khử
Chương 4: Phản ứng oxi hóa - khử Trắc nghiệm Hóa 10: Luyện tập: Phản ứng oxi hóa - khử Câu 1: Cho phản ứng sau: Na 2 SO 3 + KMnO 4 + X → Na 2 SO 4 + MnO 2 + KOH. Chất X là A. H 2 SO 4 B. HCl C. NaOH D. H 2 O Quảng cáo Câu 2: Cho ...
Chương 4: Phản ứng oxi hóa - khử
Trắc nghiệm Hóa 10: Luyện tập: Phản ứng oxi hóa - khử
Câu 1: Cho phản ứng sau: Na2SO3 + KMnO4 + X → Na2SO4 + MnO2 + KOH.
Chất X là
A. H2SO4 B. HCl C. NaOH D. H2O
Câu 2: Cho phản ứng sau:
NaNO2 + K2Cr2O7 + X → NaNO3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O.
Chất X là
A. Na2SO4 B. H2SO4 C. K2SO4 D. KOH
Câu 3: Cho phản ứng: M2Ox + HNO3 → M(NO3)3 + ___
Khi x nhận giá trị nào sau đây thì phản ứng trên không thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4: Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất bị oxi hóa là
A. chất nhận electron.
B. chất nhường electron.
C. chất làm giảm số oxi hóa.
D. chất không thay đổi số oxi hóa.
Câu 5: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tự oxi hóa, tự khử?
A. NH4NO3 → N2O + 2H2O
B. 4Al(NO3)3 → 2Al2O3 + 12NO2 + 3O2 ↑
C. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
D. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 ↑
Câu 6: Cho phương trình hóa học: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O.
(Biết tỉ lệ thể tích N2O : NO =1 : 3)
Sau cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là
A. 66 B. 60 C. 51 D. 63
Câu 7: Hòa tan hoàn toàn x mol CuFeS2 bằng dung dịch HNO3 đặc, nóng (dư) sinh ra y mol NO2 (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Biểu thức liên hệ giữa x và y là
A. y = 17x
B. x = 15y
C. x = 17y
D. y = 15x
Câu 8: Cho từng chất: C, Fe, BaCl2, Fe3O4, Fe2O3, FeCO3, Al2O3, H2S, HI, HCl, AgNO3, Na2SO3 lần lượt phản ứng với H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là
A. 5 B. 6 C. 7 D. 9
Câu 9: Cho dãy các chất: HCl, SO2, F2, Fe2+, Al, Cl2. Số phân tử và ion trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 10: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe vào dung dịch HCl dư, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Cũng cho m gam hỗn hợp X trên vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư, thoát ra 20,16 lít khí SO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 41,6 B. 54,4 C. 48,0 D. 46,4
Đáp án
1. D | 2. B | 3. C | 4. B | 5. C | 6. A | 7. A | 8. B | 9. B | 10. A |
Câu 10:
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2 + H2O
m = 0,4 . 56 + 0,3 .64 = 41,6(g)