Trắc nghiệm Địa lý 11 bài 6: Hợp chủng quốc Hoa Kỳ (Tiết 1)
Trắc nghiệm Địa lý 11 bài 6: Hợp chủng quốc Hoa Kỳ (Tiết 1) Bài tập trắc nghiệm Địa lí 11 có đáp án Câu hỏi trắc nghiệm Địa lý lớp 11 bài 6 với những câu hỏi trắc nghiệm địa lý về tự nhiên và dân cư sẽ ...
Trắc nghiệm Địa lý 11 bài 6: Hợp chủng quốc Hoa Kỳ (Tiết 1)
Câu hỏi trắc nghiệm Địa lý lớp 11 bài 6
với những câu hỏi trắc nghiệm địa lý về tự nhiên và dân cư sẽ giúp các em học sinh nắm vững kiến thức được học, đồng thời dễ dàng ôn tập bài tập địa lý 11 tại nhà.
Hợp chủng quốc Hoa Kỳ - Tự nhiên, dân cư
Câu 1. Lợi thế nào là quan trọng nhất của Hoa Kỳ trong phát triển kinh tế – xã hội?
A. Tiếp giáp với Ca-na-đa
B. Nằm ở bán cầu Tây
C. Nằm ở trung tâm Bắc Mĩ, tiếp giáp với hai đại dương lớn.
D. Tiếp giáp với khu vực Mĩ La tinh.
Câu 2. Ngoài phần đất ở trung tâm Bắc Mĩ có diện tích hơn 8 triệu km2, Hoa Kỳ còn bao gồm:
A. Bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai
B. Quần đảo Ha-oai và quần đảo Ăng-ti Lớn.
C. Quần đảo Ăng-ti Lớn và quần đảo Ăng-ti Nhỏ
D. Quần đảo Ăng-ti Nhỏ và bán đảo A-la-xca.
Câu 3. Vùng phía Tây Hoa Kỳ bao gồm:
A. Các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m, xen giữa là các bồn dịa và cao nguyên.
B. Khu vực gò đồi thấp và các đồng cỏ rộng.
C. Đồng bằng phù sa màu mỡ do hệ thống sông Mi-xi-xi-pi bồi đắp và vùng đồi thấp.
D. Các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương và dãy núi già A-pa-lat.
Câu 4. Vùng phía Đông Hoa Kỳ gồm:
A. Vùng rừng tương đối lớn và các đồng bằng ven Thái Bình Dương.
B. Dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương.
C. Đồng bằng trung tâm và vùng gò đồi thấp.
D. Vùng núi Coóc-đi-e và các thung lũng rộng lớn.
Câu 5. Kiểu khí hậu phổ biến ở vùng phía Đông và vùng Trung tâm Hoa Kỳ là
A. Ôn đới lục địa và hàn đới.
B. Hoang mạc và ôn đới lục địa.
C. Cận nhiệt đới và ôn đới.
D. Cận nhiệt đới và cận xích đạo.
Câu 6. Khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc ở Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây?
A. Các đồng bằng nhỏ ven Thái Bình Dương.
B. Các bồn địa và cao nguyên ở vùng phía Tây.
C. Các khu vực giữa dãy A-pa-lat và dãy Rốc-ki
D. Các đồi núi ở bán đảo A-la-xca.
Câu 7. Than đá và quặng sắt có trữ lượng rất lớn của Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây?
A. Vùng phía Tây và vùng Trung tâm.
B. Vùng phía Đông và vùng Trung tâm.
C. vùng Trung tâm và bán đảo A-la-xca.
D. Vùng phía Đông và quần đảo Ha-oai.
Câu 8. Các loại khoáng sản: vàng, đồng, bôxit, chì của Hoa Kỳ tập trung củ yếu ở vùng nào sau đây?
A. Vùng phía Đông
B. Vùng phía Tây
C. Vùng Trung tâm
D. Bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai
Câu 9. Dầu mỏ và khí tự nhiên của Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây?
A. Bang Tếch-dát, ven vịnh Mê-hi-cô, bán đảo A-la-xca
B. Ven vịnh Mê-hi-cô, dãy A-pa-lát, quần đảo Ha-oai
C. Dãy A-pa-lat, Bồn địa lớn, bang Tếch-dát
D. Bồn địa Lớn và đồng bằng Mi-xi-xi-pi, bán đảo A-la-xca
Câu 10. Thế mạnh về thủy điện của Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở vùng nào?
A. Vùng phía Tây và vùng phía Đông
B. Vùng phía Đông và vùng Trung tâm
C. Vùng Trung tâm và bán đảo A-la-xca
D. Bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai
Câu 11. Ý nào sau đây không đúng với dân cư Hoa Kỳ?
A. Số dân đứng thứ ba thế giới
B. Dân số ăng nhanh, một phần quan trọng là do nhập cư
C. Dân nhập cư đa số là người Châu Á
D. Dân nhập cư Mĩ La tinh nhập cư nhiều vào Hoa Kỳ
Câu 12. Lợi ích to lớn do người nhập cư mang đến cho Hoa Kỳ là
A. Nguồn lao động có trình độ cao
B. Nguồn đầu tư vốn lớn
C. Làm phong phú thêm nền văn hóa
D. Làm đa dạng về chủng tộc
Câu 13. Thành phần dân cư có số lượng đứng đầu ở Hoa Kỳ có nguồn gốc từ
A. Châu Âu B. Châu Phi
C. Châu Á D. Mĩ La tinh
Câu 14. Thành phần dân cư có số lượng đứng thứ hai ở Hoa Kỳ có nguồn gốc từ
A. Châu Âu
B. Châu Phi
C. Châu Á
D. Mĩ La tinh
Câu 15. Dân cư Hoa Kỳ tập trung với mật độ cao ở
A. Ven Thái Bình Dương
B. Ven Đại Tây Dương
C. Ven vịnh Mê-hi-cô
D. Khu vực Trung tâm
Câu 16. Dân cư Hoa Kỳ hiện nay đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang
A. Phía Nam và ven bờ Đại Tây Dương
B. Phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương
C. Phía Bắc và ven bờ Thái Bình Dương
D. Phía Tây và ven bờ Đại Tây Dương
Câu 17. Dân cư Hoa Kỳ sống tập trung chủ yếu ở
A. Nông thôn
B. Các thành phố vừa và nhỏ
C. Các siêu đô thị
D. Ven các thành phố lớn
Cho bảng số liệu: Số dân của Hoa Kỳ qua các năm
Dựa vào bảng số liệu, trả lời các câu hỏi từ 18 đến 21:
Câu 18. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự biến động dân số của Hoa Kỳ trong giai đoạn 1800 – 2015 là
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ thanh ngang
Câu 19. Nhận xét nào sau dây đúng về sự biến động dân số của Hoa Kỳ trong giai đoạn 1800 – 2015?
A. Dân số Hoa Kỳ liên tục tăng và tăng rất nhanh
B. Dân số Hoa Kỳ tăng chậm và không đồng đều
C. Dân số Hoa Kỳ có xu hướng giảm
D. Dân số Hoa Kỳ có nhiều biến động
Câu 20. Trung bình mỗi năm giai đoạn 2005 – 2015, số dân Hoa Kỳ tăng thêm
A. 25,3 triệu người
B. 2,35 triệu người
C. 2,53 triệu người
D. 23,5 triệu người
Câu 21. Giả sử tốc độ gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kỳ giai đoạn 2015 – 2020 là 0,6%, thì số dân Hoa Kì 2018 là bao nhiêu?
A. 323,7 triệu người
B. 327,5 triệu người
C. 325,6 triệu người
D. 329,5 triệu người
Câu 22. Cho bảng số liệu
Một số chỉ số của dân số Hoa Kỳ qua các năm
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Tỉ xuất gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kỳ có nhiều biến động.
B. Tuổi thọ trung bình của dân số Hoa Kỳ ngày càng giảm.
C. Dân số Hoa Kỳ đang có xu hướng già hóa.
D. Số người trong độ tuổi lao động của Hoa Kỳ tăng nhanh.
Đáp án câu hỏi trắc nghiệm Địa lý lớp 11 bài 6
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | C | A | A | B | C | B | B | B | A | A |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đáp án | C | A | A | B | B | B | B | C | A | C |
Câu | 21 | 22 | ||||||||
Đáp án | B | C |