Tổng hợp các loại bệnh bằng tiếng Anh phần 2
Các loại bệnh thông dụng chúng ta thường thấy trong cuộc sống thường ngày thì được gọi như thế nào trong tiếng Anh? Ở phần 1 chúng ta đã cùng tìm hiểu về tên các loại bệnh bằng tiếng Anh . Trong phần 2 hôm nay, dindantienganh.com sẽ tiếp tục giới thiệu đến các bạn chủ đề tên ...
Các loại bệnh thông dụng chúng ta thường thấy trong cuộc sống thường ngày thì được gọi như thế nào trong tiếng Anh? Ở phần 1 chúng ta đã cùng tìm hiểu về tên các loại bệnh bằng tiếng Anh. Trong phần 2 hôm nay, dindantienganh.com sẽ tiếp tục giới thiệu đến các bạn chủ đề tên các loại bệnh bằng tiếng Anh để bạn có thể bổ sung vào bộ sưu tập của mình.
Pigmentation/,pigmən'teiʃn/: nám
41. Bad arm /bæd ɑ:m/ : hôi nách
42. Acne /’ækni/ : mụn trứng cá
43. Zoster: /’zɔstə/ :dời leo, zona
44. Pigmentation/,pigmən'teiʃn/: nám
45. Stomachache /'stəuməkeik/: đau bao tử
46. Hepatitis / ˌhepəˈtaɪtɪs / :viêm gan
47. Colic / ˈkɑːlɪk / Đau bụng gió (thường gặp ở trẻ em)
48. Muscle cramp / ˈmʌsl kræmp / Chuột rút cơ
49. Travel sick / ˈtrævl sɪk / Say xe, trúng gió
50. Freckles /’frekl/ : tàn nhang
51. Dumb /dʌm/ : câm
52. Earache /'iəreik/ - Đau tai
53. Nausea /'nɔ:sjə/ - Chứng buồn nôn
54. Sniffles /sniflz/ Sổ mũi
55. Tired / ˈtaɪərd /; Sleepy / ˈsliːpi / Mệt mỏi, buồn ngủ
56. To hurt / hɜːrt /; be painful / ˈpeɪnfl / Bị đau
57. To injure / ˈɪndʒər / Bị thương
58. To vomit / ˈvɑːmɪt / Bị nôn mửa
59. Twist / twɪst /- Chứng trẹo
60. Albinism / ˈælbɪnɪzəm /: bệnh bạch tạng
61. Muscular dystrophy / ˌmʌskjələr ˈdɪstrəfi /: bênh teo cơ
62. Anthrax / ˈænθræks/ : bênh than, bệnh nhiễm khuẩn gây tử vong cho cừu và gia súc
63. Cerebral palsy / səˈriːbrəl ˈpɔːlzi /: bệnh liệt não
64. Cirrhosis / səˈroʊsɪs /: bênh xơ gan
65. Cholera / ˈkɑːlərə /: bệnh tả
Skin-disease / skɪn dɪˈziːz /: bệnh ngoài da
66. Diphtheria / dɪpˈθɪriə /: bệnh bạch hầu
67. Glaucoma / ɡlɔːˈkoʊmə /: bênh tăng nhãn áp
68. Glycosuria / ˈɡluːkoʊsɪriə /: bênh tiểu đường
69. Haemorrhoids / ˈhemərɔɪdz /: bệnh trĩ
70. Hypochondria / ˌhaɪpəˈkɑːndriə /: chứng nghi bệnh (bênh tưởng)
71. Jaundice / ˈdʒɔːndɪs /: bệnh vàng da
72. Osteoporosis / ˌɑːstioʊpəˈroʊsɪs /: bệnh xương thủy tinh
73. Rabies / ˈreɪbiːz /: bệnh dại
74. Skin-disease / skɪn dɪˈziːz /: bệnh ngoài da
75. Typhus / ˈtaɪfəs /: bậnh chấy rận
76. Variola / ˈværi ˈoʊlə /: bệnh đậu mùa
77. Cancer / ˈkænsər /: bệnh ung thư
78. Cataract / ˈkætərækt /:đục thủy tinh thể
79. Pneumonia / nuːˈmoʊniə /: viêm phổi
80. Myocardial infarction / ɪnˈfɑːrkʃn /: nhồi máu cơ tim
>>
>>
Source: Sưu tầm
Thúy Dung