Tờ khai thuế giá trị gia tăng mẫu số 04/GTGT
Tờ khai thuế giá trị gia tăng mẫu số 04/GTGT Dành cho người nộp thuế tính thuế theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu Những DN mới thành lập, DN có doanh thu hàng năm < 1 tỷ, Hộ, cá nhân kinh ...
Tờ khai thuế giá trị gia tăng mẫu số 04/GTGT
Những DN mới thành lập, DN có doanh thu hàng năm < 1 tỷ, Hộ, cá nhân kinh doanh phải kê khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu theo mẫu 04/GTGT (trừ trường hợp đăng ký tự nguyện theo pp khấu trừ). Hồ sơ khai thuế giá trị gia tăng tháng/ quý tính theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu là ban hành kèm theo Thông tư 156/2013/TT-BTC về hướng dẫn thi hành luật quản lý thuế. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về tờ khai thuế giá trị gia tăng mẫu số 04/GTGT tại đây.
Mẫu số 01/GTGT: Tờ khai thuế GTGT
Mẫu Tờ khai thuế GTGT
Mẫu số 03/GTGT: Tờ khai thuế GTGT
Mẫu số 05/GTGT: Tờ khai thuế GTGT tạm nộp trên doanh số đối với kinh doanh ngoại tỉnh
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------o0o-----------
TỜ KHAI THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
(Dành cho người nộp thuế tính thuế theo phương pháp tính trực tiếp trên doanh thu)
[01] Kỳ tính thuế:........ Lần phát sinh:.....
Tháng ...... năm ….... hoặc quý.......năm........
[02] Lần đầu: [03] Bổ sung lần thứ:
[04] Tên người nộp thuế: ……………………………………..............................................
[05] Mã số thuế:
[06] Địa chỉ: ……………………………………………………………………………...................
[07] Quận/huyện: ....................................... [08] Tỉnh/thành phố: ....................................
[09] Điện thoại: ….........……….. [10] Fax: .......................... [11] Email: ...........................
[12] Tên đại lý thuế (nếu có): ……………………..........………………................................
[13] Mã số thuế:
[14] Địa chỉ: ……………………………………………………………............………………........
[15] Quận/huyện: .......................... [16] Tỉnh/thành phố: ..................................................
[17] Điện thoại: ........................... [18] Fax: .................. [19] Email: ................................
[20] Hợp đồng đại lý thuế: Số ...................................................... ngày ..........................
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT | Nhóm ngành | Doanh thu hàng hoá, dịch vụ chịu thuế suất 0% và không chịu thuế | Doanh thu hàng hoá, dịch vụ chịu thuế | Tỷ lệ GTGT | Thuế giá trị gia tăng phải nộp |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | Phân phối, cung cấp hàng hoá | [21] | [22] | 1% | [23]=[22]x1% |
2 | Dịch vụ, xây dựng không bao thầu nguyên vật liệu | [24] | 5% | [25]=[24]x5% | |
3 | Sản xuất, vận tải, dịch vụ có gắn với hàng hoá, xây dựng có bao thầu nguyên vật liệu | [26] | 3% | [27]=[26]x3% | |
4 | Hoạt động kinh doanh khác | [28] | 2% | [29]=[28]x2% | |
Tổng | [30]=[22]+[24]+[26]+[28] | [31]=[23]+[25]+[27]+[29] |
Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT [32] = [21] + [30]: ..........
Tổng số thuế GTGT phải nộp trong kỳ [33] = [31]: ................................................
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên:……. |
Ngày ....... tháng ….... năm ….... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc |