cách dùng to act
Cách dùng to act to act / ækt / (v): (hành động, việc làm, đóng vai). to act on be'half of sb = to act on sb's be'half (đại diện cho ai). to act sth out: to perform a story or events that have happened or ...
Cách dùng to act
to act / ækt / (v):
(hành động, việc làm, đóng vai).
to act on be'half of sb = to act on sb's be'half
(đại diện cho ai).
to act sth out:
to perform a story or events that have happened or might happen, as if you are performing a play.
(Để thực hiện một mẩu truyện hoặc những sự kiện mà có lẽ xẩy ra cứ như bạn thực hiện một vở kịch).
The teacher read a story and the children acted it out.
(thầy giáo đọc một mẩu truyện và những đứa trẻ đọc theo).
Note: V + adv + N; V + N/Pron + adv
to act up:
to make sb annoyed by behaving badly, trying to get attention, etc.
(làm cho ai khó chịu bởi hành vi xấu hoặc sự gắng để gây sự chú ý).
The kids have been acting up all day.
(những đứa trẻ quấy suất ngày).
Note: V + Adv