Tiết 1 - Tuần 9 trang 37 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
1. Chỉ người Chỉ đồ vật Chỉ con vật Chỉ cây cối ........ ........ ......... ......... 2. Tìm thêm các từ khác viết vào bảng ở bài tập 1. TRẢ LỜI: 1. Xếp các từ bạn bè, bàn, thỏ, ...
1.
Chỉ người |
Chỉ đồ vật |
Chỉ con vật |
Chỉ cây cối |
........ |
........ |
......... |
......... |
2. Tìm thêm các từ khác viết vào bảng ở bài tập 1.
TRẢ LỜI:
1. Xếp các từ bạn bè, bàn, thỏ, chuối, xoài, mèo, xe đạp, Hùng vào bảng dưới đây:
Chỉ người |
Chỉ đồ vật |
Chỉ con vật |
Chỉ cây cối |
bạn bè |
bàn |
thỏ |
chuối |
Hùng |
xe đạp |
mèo |
xoài |
2. Tìm thêm các từ khác xếp vào bảng ở bài tập 1.
Chỉ người |
Chỉ đồ vật |
Chỉ con vật |
Chỉ cây cối |
đồng chí |
cặp |
heo |
quýt |
Nam |
xe máy |
gà |
thanh long |
thầy giáo |
thước |
chó |
táo |
ông, bà |
viết máy |
voi |
cam |
anh, chị |
tủ lạnh |
khỉ |
mía |
Zaidap.com