Tiết 1 trang 103, 104 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 5 tập 2
Lập bảng tổng kết về chủ ngữ, vị ngữ trong từng kiểu câu kể theo những yêu cầu sau : ...
Lập bảng tổng kết về chủ ngữ, vị ngữ trong từng kiểu câu kể theo những yêu cầu sau :
Lập bảng tổng kết về chủ ngữ, vị ngữ trong từng kiểu câu kể theo những yêu cầu sau :
a) Câu hỏi của chủ ngữ hoặc vị ngữ.
b) Cấu tạo của chủ ngữ hoặc vị ngữ.
M: Kiểu câu Ai làm gì?
Thành phần câu Đặc điểm |
Chủ ngữ |
Vị ngữ |
Câu hỏi |
Ai? Cái gì? Con gì ? |
Làm gì ? |
Cấu tạo |
- Danh từ (cụm danh từ) - Đại từ |
Động từ (cụm động từ) |
Kiểu câu Ai thế nào?
Thành phần câu
Đặc điểm |
Chủ ngữ |
Vị ngữ |
Câu hỏi |
……………… |
……………… |
Cấu tạo |
……………… |
……………… |
Kiểu câu Ai là gì?
Thành phần câu
Đặc điểm |
Chủ ngữ |
Vị ngữ |
Câu hỏi |
……………… |
………… |
Cấu tạo |
……………… |
………… |
TRẢ LỜI:
Lập bảng tổng kết về chủ ngữ, vị ngữ trong từng kiểu câu kể theo những yêu cầu sau :
a) Câu hỏi của chủ ngữ hoặc vị ngữ.
b) Cấu tạo của chủ ngữ hoặc vị ngữ.
Kiểu câu Ai thế nào?
Thành phần câu
Đặc điểm |
Chủ ngữ |
Vị ngữ |
Câu hỏi |
Ai ? Cái gì ? Con gì ? |
Làm gì? |
Cấu tạo |
-Danh từ (Cụm danh từ) -Đại từ |
-Tính từ (cụm tính từ) -Động từ (cụm động từ) |
Kiểu câu Ai là gì?
Thành phần câu
Đặc điểm |
Chủ ngữ |
Vị ngữ |
Câu hỏi |
Ai? Cái gì? Con gì? |
Là gì? Là ai? Là con gì? |
Cấu tạo |
Danh từ (cụm danh từ) |
Là + Danh từ (cụm danh từ) |
Sachbaitap.com