Tiếng Anh khách sạn và du lịch
Tiếng Anh là ngôn ngữ thông dụng trên thế giới, vì thế đi đâu bạn cũng phải biết tiếng Anh thì mới có thể giao tiếp làm quen được với nhiều người. Đối với đi du lịch bạn phải có một trình độ tốt để có thể thuê phòng khách sạn hay đi thăm quan các nơi. Để giúp các bạn có một trình ...
Tiếng Anh là ngôn ngữ thông dụng trên thế giới, vì thế đi đâu bạn cũng phải biết tiếng Anh thì mới có thể giao tiếp làm quen được với nhiều người. Đối với đi du lịch bạn phải có một trình độ tốt để có thể thuê phòng khách sạn hay đi thăm quan các nơi. Để giúp các bạn có một trình độ tiếng Anh tốt chúng tôi xin chia sẻ bài viết “”.
I. Tiếng Anh giao tiếp tại khách sạn
- I've got a reservation: Tôi đã đặt phòng rồi
- My booking was for a twin room/ double room: Tôi đã đặt phòng 2 giường đơn/ giường đôi
- Does your hotel have an available room?: Khách sạn của bạn có phòng trống không?
- Do you have any vacancies?: Khách sạn còn phòng trống không?
- Do you have any vacancies tonight?: Bạn còn phòng trống trong tối nay không?
- What’s the room rate?: Gía phòng là bao nhiêu?
- What’s the price per night?: Gía phòng 1 đêm bao nhiêu?
- Does the price included breakfast?: Gía phòng có bao gồm bữa sáng không?
- Have you got anything cheaper/ bigger/ quieter…?: Khách sạn có phòng nào rẻ hơn/ đắt hơn/ yên tĩnh hơn…không?
- Do you have a cheap room?: Khách sạn có phòng giá rẻ không?
- I want a quite room/ a ventilated room: Tôi muốn 1 phòng yên tĩnh/ 1 phòng thoáng gió.
- Do the rooms have internet access/ air conditioning/ television/ heater…?: Các phòng có kết nối mạng/ có điêù hòa/ vô tuyến/ bình nóng lạnh… không?
- Is there a swimming pool/ sauna/ gym/ beauty salon…?: Khách sạn có bể bơi/ phòng tắm hơi/ phòng tập thể dục/ thẩm mỹ viện…không?
- I’d like a single room/ double room/ twin room/ triple room/ suite: Tôi muốn đặt 1 phòng đơn/ phòng đôi/ phòng 2 giường/ phòng 3 giường/ phòng tiêu chuẩn cấp cao
- I’d like a room with an ensuite bathroom/ a bath/ a shower/ a view/ a sea view/ a balcony…: Tôi muốn đặt 1 phòng có buồng tắm trong phòng/ bồn tắm/ vòi hoa sen/ ngắm được cảnh/ nhìn ra biển/ có ban công…
- I’d like a single room with shower: Tôi muốn 1 phòng đơn có vòi hoa sen.
- Is the room well equipped?: Phòng được trang bị đầy đủ chứ?
- Are there any beds vacant? – Có giường nào trống không?
- I’d like half board/ full board…: Tôi muốn loại phòng bao gồm tiền ăn bữa sáng và bữa tối/ bao gồm tiền ăn cả ngày.
- Can I reserve a three-room suite?: Có thể cho tôi đặt 1 dãy 3 phòng liền nhau không?
- Could we have an extra: Bạn có thể xếp cho chúng tôi thêm 1 giường nữa được không?
- What if have something to be sent to the laundry?: Nếu tôi có quần áo cần chuyển tới phòng giặt thì phải làm thế nào?
- Could I see the room?: Cho tôi xem phòng được không?
- Ok, I’ll take it: tôi sẽ lấy phòng này.
- My room number’s 208: Phòng tôi là phòng 208
- Could I have a wake-up call at seven o’clock?: Khách sạn có thể gọi đánh thức tôi lúc 7h sáng được không?
- Where do we have breakfast?: Chúng tôi ăn sáng ở đâu?
- Where’s the restaurant?: Nhà hàng ở đâu?
- Could you please call me a taxi?: Làm ơn gọi cho tôi một chiếc taxi?
- Do you lock the front door at night?: Khách sạn có khóa cửa chính buổi đêm không?
- I’ll be back around ten o’clock: Tôi sẽ về tầm khoảng 10h
- Are there any laundry facilities?: Khách sạn có thiết bị giặt là không?
- What time do I need to check out?: Tôi phải trả phòng lúc mấy giờ?
would it be possible to have a late check-out?: Liệu tôi có thể trả phòng muộn được
không?
- I have some clothes to be washed. Do you have a laundry service?: Tôi có mấy bộ quần áo cần giặt. Ở đây có dịch vụ giặt là không cô?
- How can I turn on the TV?: Làm thế nào để mở ti vi?
- How can I turn down the air conditioner?: Làm thế nào để giảm nhiệt độ điều hòa xuống nhỉ?
- Can I have some extra bath towels?: Cô lấy cho tôi thêm khăn tắm nhé?
- I’d like a toothbrush and a razor: Tôi muốn 1 bàn chải răng và 1 dao cạo râu
- Would you bring one steak dinner, one seafood plate, one bottle of white wine and one bucket of ice, please?: Anh mang giúp tôi 1 suất thịt nướng, 1 đĩa hải sản, 1 chai rượu vang đỏ và 1 ít đá nhé
- Hello, room service?: Xin chào, dịch vụ phòng đấy phải không ạ?
- What time is the breakfast offered?: Mấy giờ các anh phục vụ bữa sáng?
- What sort of entertainment do you offer?: Các anh có những trò giải trí gì?
- Is there a shop in the hotel?: Trong khách sạn có cửa hàng không?
- The air conditioner doesn’t work: Máy điều hòa không hoạt động
- I will return to my hotel now: tôi sẽ quay lại khách sạn của tôi bây giờ
- I’d like to check out please: Tôi muốn trả phòng.
II. Tiếng Anh giao tiếp khi đi thăm quan du lịch
- Good morning/ Good afternoon/ Good evening: Xin chào
- Nice to meet you: Rất vui được gặp bạn!
- My name is Lan: Tên của tôi là Lan
- I am Vietnamese: Tôi là người Việt Nam
- Excuse me, where could I get a taxi?: Xin cho hỏi, tôi có thể bắt taxi ở đâu?
- Where can I find a bus/ taxi?: Tôi có thể tìm xe buýt/ taxi ở đâu vậy?
- Please drive me to the Diamond City Hotel: Làm ơn đưa tôi đến khách sạn Diamond City.
- Can you take me to the airport please?: Anh có thể đưa tôi tới sân bay được không?
- Where can I find a train/ metro?: Tôi có thể tìm thấy tàu/tàu điện ngầm ở đâu?
- Please, tell me where is the nearest station?: Vui lòng cho tôi biết, ga nào gần nhất?
- Is There a map of the underground nearby?: Đây có phải bản đồ ngầm của các vùng lân cận?
- How many stops is it to the Bangkok?: Có bao nhiêu điểm dừng từ đây đến London?
- Could I get a day travel card, please?: Vui lòng bán cho tôi một thẻ du lịch trong ngày?
- Excuse me, could you tell me how to get to the bus station?: Xin lỗi, bạn có thể chỉ cho tôi đường đến xe buýt không?
- Excuse me, do you know where the post office is?: Xin lỗi, bạn có biết bưu điện ở đâu không?
- I’m looking for this address: Tôi đang tìm địa chỉ này
- Are we on the right road for Pari?: Chúng tôi có đang đi đúng đường tới Pari không?
- Is this the right way for Newyork?: Đây có phải đường đi Newyork không?
- Do you have a map?: Bạn có bản đồ không?
- Can you show me on a map how to get there?: Bạn có thể chỉ cho tôi trên bản đồ làm thế nào để tôi đến chỗ này không?
- How far is it?: Chỗ đó cách đây bao xa?
- How far is it to the airport?: Sân bay cách đây bao xa?
- Is it far/ a long way?: Chỗ đó có xa không?
- Please, The street Sukhumvit Soi 38?: Làm ơn cho tôi hỏi đường Sukhumvit Soi 38 ở đâu?
- Where is a bank?: Ngân hàng ở đâu?
- Where is the exchange?: Đổi tiền ở đâu?
- Where is a restaurant?: Nhà hàng ở đâu?
- Where can I get something to eat?: Tôi có thể ăn ở đâu?
- Where is the nearest bathroom/ toilet?: Phòng vệ sinh gần nhất ở đâu?
- Where is the nearest hospital?: Bệnh viện gần nhất ở đâu?
- Can you show me the way to…please?: Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến…được không?
- How do I get Thuong Hai?: Làm sao tôi đến được Thượng Hải?
- Do you speak English?: Bạn thể nói tiếng Anh không?
- Can you speak more slowly?: Bạn có thể nói chậm hơn được không?
- Will you write that down for me?: Bạn có thể viết ra cho tôi không?
- Can you take a picture for me?: Bạn chụp giúp tôi một tấm hình được không?
- How much does this cost?: Cái này giá bao nhiêu?
- I’ll take that: Tôi sẽ lấy cái này.
- Do you take credit cards?: Ở đây bạn có chấp nhận thẻ tín dụng không?
- What time is it?: Bây giờ là mấy giờ?
- I need help: Tôi cần sự giúp đỡ
- I’m lost: Tôi bị lạc
- Please call the Vietnamese Embassy: Làm ơn hãy gọi Đại Sứ quán Việt Nam.
- Please call the police: Làm ơn gọi cảnh sát giúp tôi.
- I need a doctor: Tôi cần gặp bác sĩ
Phía trên là một số gợi ý về “tiếng Anh khách sạn và du lịch” giúp bạn luyện tập tiếng Anh tốt, tự tin giao tiếp khi đi du lịch và làm quen với các bạn nước ngoài. Đây cũng là về khách sạn và du lịch. Cảm ơn bạn đã đọc bài viết của chúng tôi!