Tiếng Anh chuyên ngành Massage
Một vài mẫu câu thường dùng trong ngành Massage 1. I get a massage. I hurt my back this morning. My back, I cannot... aah! Tôi đang mát xa. Lưng tôi bị đau sáng nay, tôi không thể... aah 2. I taught a "Massage Yourself at Home" workshop. And they ...
Một vài mẫu câu thường dùng trong ngành Massage
1. I get a massage. I hurt my back this morning. My back, I cannot... aah!
Tôi đang mát xa. Lưng tôi bị đau sáng nay, tôi không thể... aah
2. I taught a "Massage Yourself at Home" workshop. And they are.
Tớ dạy 1 khóa "Mát xa tại nhà" ở trung tâm. Và chúng đúng thế .
3. Would you like massage on your back?
Bạn có muốn mát-xa lưng không ?
4.Would you like to foot massage or body massage?
Bạn muốn mát-xa chân hay toàn thân?
5.Please sit down here and enjoy the massage.
Hãy ngồi xuống và tận hưởng dịch vụ mát-xa.
Từ vựng về massage
1. Supine /sju:'pain/ : nằm ngửa
2. Prone /prone/ : nằm sóng soài
3. Edema /i:'di:mə/ : chứng phù
4. Ischemia /is'ki:miə/ : chứng thiếu máu cục bộ
5. Manipulation /mə,nipju'leiʃn/ : sự vận dụng bằng tay
6. Palpation /pæl'peiʃn/ : sự sờ nắn
7. Safe Touch /seif tʌtʃ/ : tiếp xúc an toàn
8. Back /bæk/: lưng
9. Backache /ˈbækeɪk/ : đau lưng
10.Cuticle cream/'kju:tikl kri:m/ : kem làm mềm da
11. Foot/ hand massage /fʊt/hænd 'mæsɑ:ʤ/ : xoa bóp thư giãn tay/ chân
Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ Giảng viên tiếng Anh của