Tỉ lệ chọi vào lớp 10 TPHCM năm 2015
Từ số liệu theo danh sách này, các học sinh có thể biết được tỷ lệ “chọi” vào từng trường, tham khảo, có thể xin điều chỉnh lại nguyện vọng. Theo quy định của Sở, sau khi tham khảo số liệu tổng hợp tất cả các trường THPT, nếu có nhu cầu học sinh có thể điều chỉnh 3 nguyện vọng và nộp ...
Từ số liệu theo danh sách này, các học sinh có thể biết được tỷ lệ “chọi” vào từng trường, tham khảo, có thể xin điều chỉnh lại nguyện vọng.
Theo quy định của Sở, sau khi tham khảo số liệu tổng hợp tất cả các trường THPT, nếu có nhu cầu học sinh có thể điều chỉnh 3 nguyện vọng và nộp tại trường THCS nơi mình đã học lớp 9 từ ngày 15/5 cho đến hết ngày 20/5.
Nhìn vào bảng thống kê số lượng, trường có nhiều hồ sơ đăng ký NV1 là THPT Gia Định (Bình Thạnh) với 2.239 hồ sơ với chỉ tiêu là 900 thì tỉ lệ chọi vào trường là 1/2,48; tiếp theo là trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Quận 6) với 2.226 hồ sơ; trường THPT Trần Phú: 2.019 hồ sơ.
STT |
Trường |
Chỉ tiêu |
NV1 |
NV2 |
NV3 |
NV4 |
1 |
THPT chuyên Trần Đại Nghĩa |
370 |
820 |
1391 |
956 |
2198 |
2 |
THPT chuyên Lê Hồng Phong |
705 |
3124 |
317 |
3341 |
411 |
3 |
THPT Gia Định |
210 |
446 |
661 |
|
|
4 |
THPT Nguyễn Thượng Hiền |
175 |
677 |
773 |
|
|
5 |
THPT Mạc Đĩnh Chi |
210 |
458 |
|
|
|
6 |
THPT Nguyễn Hữu Huân |
175 |
370 |
|
|
|
7 |
THPT Củ Chi |
140 |
216 |
|
|
|
8 |
THPT Trung Phú |
140 |
204 |
|
|
|
9 |
THPT Nguyễn Hữu Cầu |
140 |
227 |
|
|
|
STT |
Trường |
Chỉ tiêu |
NV1 |
NV2 |
NV3 |
1 |
THPT Trưng Vương |
675 |
1439 |
797 |
51 |
2 |
THPT Bùi Thị Xuân |
630 |
1409 |
81 |
13 |
3 |
THPT Ten Lơ Man |
630 |
779 |
916 |
1086 |
4 |
THPT Năng khiếu TDTT |
200 |
378 |
197 |
531 |
5 |
THPT Lương Thế Vinh |
360 |
668 |
520 |
95 |
6 |
THPT Giồng Ông Tố |
540 |
617 |
319 |
200 |
7 |
THPT Thủ Thiêm |
540 |
583 |
829 |
1555 |
8 |
THPT Lê Quý Đôn |
450 |
917 |
538 |
44 |
9 |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
585 |
1362 |
76 |
11 |
10 |
THPT Lê Thị Hồng Gấm |
405 |
630 |
900 |
1426 |
11 |
THPT Marie Curie |
800 |
1269 |
1956 |
801 |
12 |
THPT Nguyễn Thị Diệu |
675 |
845 |
1065 |
1156 |
13 |
THPT Nguyễn Trãi |
720 |
1004 |
519 |
217 |
14 |
THPT Nguyễn Hữu Thọ |
675 |
947 |
1051 |
1167 |
15 |
Trung học thực hành Sài Gòn |
140 |
401 |
147 |
10 |
16 |
THPT Hùng Vương |
1125 |
1900 |
1395 |
371 |
17 |
Trung học thực hành ĐHSP |
180 |
427 |
6 |
1 |
18 |
THPT Trần Khai Nguyên |
900 |
1417 |
732 |
150 |
19 |
THPT Trần Hữu Trang |
270 |
283 |
470 |
464 |
20 |
THPT Mạc Đĩnh Chi |
855 |
2226 |
211 |
28 |
21 |
THPT Bình Phú |
630 |
1457 |
1088 |
95 |
22 |
THPT Nguyễn Tất Thành |
810 |
1128 |
1889 |
1431 |
23 |
THPT Lê Thánh Tôn |
630 |
784 |
1104 |
433 |
24 |
THPT Tân Phong |
675 |
729 |
1635 |
1727 |
25 |
THPT Ngô Quyền |
720 |
1404 |
244 |
81 |
26 |
THPT Nam Sài Gòn |
70 |
76 |
118 |
141 |
27 |
THPT Lương Văn Can |
720 |
1013 |
1046 |
865 |
28 |
THPT Ngô Gia Tự |
675 |
782 |
1177 |
1368 |
29 |
THPT Tạ Quang Bửu |
630 |
826 |
562 |
408 |
30 |
THPT Nguyễn Văn Linh |
630 |
666 |
578 |
2160 |
31 |
THPT Phường 13 quận 8 |
675 |
715 |
558 |
1530 |
32 |
THPT năng khiếu TDTT Nguyễn Thị Định |
430 |
520 |
936 |
1347 |
33 |
THPT Nguyễn Huệ |
765 |
901 |
793 |
416 |
34 |
THPT Phước Long |
540 |
626 |
473 |
366 |
35 |
THPT Long Trường |
540 |
578 |
769 |
2180 |
36 |
THPT Nguyễn Văn Tăng |
675 |
704 |
784 |
842 |
37 |
THPT Nguyễn Khuyến |
810 |
1063 |
622 |
45 |
38 |
THPT Nguyễn Du |
420 |
708 |
344 |
24 |
39 |
THPT Nguyễn An Ninh |
720 |
959 |
1164 |
1166 |
40 |
THPT Diên Hồng |
270 |
543 |
543 |
758 |
41 |
THPT Sương Nguyệt Anh |
180 |
269 |
875 |
1230 |
42 |
THPT Nguyễn Hiền |
420 |
654 |
543 |
160 |
43 |
THPT Trần Quang Khải |
810 |
1204 |
1060 |
425 |
44 |
THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
765 |
1097 |
1178 |
473 |
45 |
THPT Võ Trường Toản |
630 |
1072 |
270 |
27 |
46 |
THPT Trường Chinh |
765 |
1223 |
1771 |
640 |
47 |
THPT Thạnh Lộc |
630 |
770 |
778 |
795 |
48 |
THPT Thanh Đa |
540 |
647 |
931 |
2033 |
49 |
THPT Võ Thị Sáu |
855 |
1494 |
1163 |
191 |
50 |
THPT Gia Định |
900 |
2239 |
88 |
17 |
51 |
THPT Phan Đăng Lưu |
720 |
961 |
1138 |
795 |
52 |
THPT Trần Văn Giàu |
900 |
917 |
1749 |
1481 |
53 |
THPT Hoàng Hoa Thám |
810 |
1487 |
1346 |
177 |
54 |
THPT Gò Vấp |
720 |
1042 |
1067 |
220 |
55 |
THPT Nguyễn Công Trứ |
900 |
1362 |
106 |
23 |
56 |
THPT Trần Hưng Đạo |
900 |
1444 |
1242 |
98 |
57 |
THPT Nguyễn Trung Trực |
990 |
1031 |
1400 |
3930 |
58 |
THPT Phú Nhuận |
810 |
1564 |
319 |
15 |
59 |
THPT Hàn Thuyên |
720 |
816 |
1080 |
1679 |
60 |
THPT Tân Bình |
810 |
1525 |
1076 |
515 |
61 |
THPT Nguyễn Chí Thanh |
810 |
1210 |
1199 |
291 |
62 |
THPT Trần Phú |
900 |
2019 |
265 |
13 |
63 |
THPT Nguyễn Thượng Hiền |
585 |
1552 |
11 |
9 |
64 |
THPT Nguyễn Thái Bình |
810 |
872 |
1127 |
994 |
65 |
THPT Nguyễn Hữu Huân |
450 |
1506 |
102 |
25 |
66 |
THPT Thủ Đức |
765 |
1437 |
1106 |
97 |
67 |
THPT Tam Phú |
630 |
895 |
1031 |
596 |
68 |
THPT Hiệp Bình |
810 |
855 |
1349 |
1465 |
69 |
THPT Đào Sơn Tây |
675 |
725 |
747 |
1713 |
70 |
THPT Bình Chánh |
720 |
783 |
538 |
694 |
71 |
THPT Tân Túc |
675 |
886 |
893 |
405 |
72 |
THPT Vĩnh Lộc B |
675 |
683 |
788 |
1522 |
73 |
THPT Lê Minh Xuân |
720 |
846 |
602 |
302 |
74 |
THPT Đa Phước |
630 |
649 |
328 |
767 |
75 |
THPT Bình Khánh |
315 |
563 |
298 |
15 |
76 |
THPT Cần Thạnh |
270 |
354 |
9 |
220 |
77 |
THPT An Nghĩa |
420 |
650 |
86 |
2 |
78 |
THPT Củ Chi |
540 |
885 |
105 |
69 |
79 |
THPT Quang Trung |
405 |
465 |
468 |
345 |
80 |
THPT An Nhơn Tây |
405 |
413 |
482 |
760 |
81 |
THPT Trung Phú |
630 |
955 |
191 |
67 |
82 |
THPT Trung Lập |
360 |
489 |
768 |
892 |
83 |
THPT Phú Hòa |
450 |
453 |
1179 |
568 |
84 |
THPT Tân Thông Hội |
540 |
590 |
613 |
162 |
85 |
THPT Nguyễn Hữu Cầu |
360 |
936 |
132 |
29 |
86 |
THPT Lý Thường Kiệt |
630 |
1257 |
621 |
174 |
87 |
THPT Bà Điểm |
675 |
850 |
797 |
501 |
88 |
THPT Nguyễn Văn Cừ |
585 |
607 |
412 |
2425 |
89 |
THPT Nguyễn Hữu Tiến |
450 |
782 |
1005 |
762 |
90 |
THPT Phạm Văn Sáng |
765 |
781 |
1985 |
1481 |
91 |
THPT Long Thới |
450 |
542 |
105 |
397 |
92 |
THPT Phước Kiển |
540 |
557 |
283 |
1455 |
93 |
THPT Dương Văn Dương |
540 |
541 |
515 |
886 |
94 |
THPT Tây Thạnh |
900 |
1329 |
995 |
279 |
95 |
THPT Vĩnh Lộc |
450 |
518 |
1384 |
1439 |
96 |
THPT Nguyễn Hữu Cảnh |
630 |
823 |
1070 |
767 |
97 |
THPT Bình Hưng Hòa |
675 |
862 |
1539 |
1609 |
98 |
THPT Bình Tân |
675 |
709 |
668 |
4753 |
99 |
THPT An Lạc |
630 |
641 |
1105 |
902 |
>> Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 TPHCM năm 2015
>> Tuyển sinh vào lớp 10 TPHCM năm 2015