06/06/2017, 14:40

Thực hành phân tích lược đồ phân bố các môi trường tự nhiên, biểu đồ và lượng mưa ở châu phi (7)

ĐỊA LÝ 7 BÀI 28: THỰC HÀNH PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ PHÂN BỐ CÁC MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN, BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA Ở CHÂU PHI I. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT ĐƯỢC - Phân tích một số lược đồ nhiệt độ và lượng mưa ở châu Phi. - Sử dụng bản đồ để trình bày và giải thích sự phân bố các môi trường tự nhiên. II. GỢI Ý NỘI ...

ĐỊA LÝ 7 BÀI 28: THỰC HÀNH PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ PHÂN BỐ CÁC MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN, BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA Ở CHÂU PHI I. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT ĐƯỢC - Phân tích một số lược đồ nhiệt độ và lượng mưa ở châu Phi. - Sử dụng bản đồ để trình bày và giải thích sự phân bố các môi trường tự nhiên. II. GỢI Ý NỘI DUNG THỰC HÀNH 1. Trình bày, giải thích sự phân bố các môi trường tự nhiên a) So sánh diện tích của các môi trường ở châu Phi - Diện tích lớn nhất: môi ...

ĐỊA LÝ 7 BÀI 28: THỰC HÀNH PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ PHÂN BỐ CÁC MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN,

BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA Ở CHÂU PHI

 

I. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT ĐƯỢC

- Phân tích một số lược đồ nhiệt độ và lượng mưa ở châu Phi.

- Sử dụng bản đồ để trình bày và giải thích sự phân bố các môi trường tự nhiên.

 

II. GỢI Ý NỘI DUNG THỰC HÀNH

1. Trình bày, giải thích sự phân bố các môi trường tự nhiên

a) So sánh diện tích của các môi trường ở châu Phi

- Diện tích lớn nhất: môi trường nhiệt đới. Diện tích gần tương đương là môi trường hoang mạc.

- Diện tích bé nhất: môi trường địa trung hải.

b) Giải thích trường hợp các hoang mạc châu Phi lan ra sát bờ biển

- Ảnh hưởng của dải áp cao cận chí tuyến (cả hai hoang mạc Xa-ha-ra và Na-mip).

- Ảnh hưởng của dòng biển lạnh Ben-ghê-la (đối với hoang mạc Na-mip), dòng biển lạnh Ca-na-ri (đôi với hoang mạc Xa-ha-ra).

2. Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa

PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA

        Kí      

hiệu

biểu

ứổ

Lượng mưa TB năm (mm)

Sự phân bô' lượng mưa trong nắm

       Biên        

độ

nhiệt

(°C)

Sự phân bô' nhiệt độ trong năm

       Kiểu       

khí

hậu

A

1.244

 Mùa mưa từ tháng XI đến tháng III năm sau

10

 -      Tháng nóng nhất: III, XI (khoảng 25°C)

 -    Tháng lạnh nhất: VII (khoảng 18°C)

 -    Tháng VII mùa đông, nên đây là biểu đổ của một địa điểm ở nửa cẩu Nam.

nhiệt

đới

B

897

 Mùa mưa từ tháng VI đến IX

15

 -    Tháng nóng nhất: V (khoảng 35°C)

 -    Tháng lạnh nhất: I (khoảng 20°C).

 -     Tháng I mùa đông, nên đây là biểu đổ của một địa điểm ở nửa cầu Bắc.

nhiệt

dới

C

2 592

 Mùa mưa từ tháng IX đến tháng V năm sau.

5

 -    Tháng nóng nhất: IV (khoảng 28°C)

 -    Tháng lạnh nhất: VII (khoảng 20°C).

 -      Đường biểu diễn nhiệt dộ ít dao dộng, lại có mưa lớn. nên biểu dổ thuộc khu vực xích đạo.

xích

dạo

D

506

 Mùa mưa từ tháng IV đến tháng VIII

12

 -    Tháng nóng nhất: II (khoảng 22cC)

 -    Tháng lạnh nhất: VII (khoảng 10°C).

 -    Tháng VII mùa dông, nên đây là biểu dồ của một địa diểm ở nủa cầu Nam.

địa

trung

hải

 

3. Sắp xếp các biểu đồ A, B, C, D vào các vị trí đánh dấu 1, 2, 3, 4 trên hình 27.2 (lược đồ các môi trường tự nhiên châu Phi) phù hợp

- Biểu đồ c (kiểu khí hậu xích đạo): vị trí 1 (Li-brơ-vin)

- Biểu đồ B (kiểu khí hậu nhiệt đới bán cầu bắc): vị trí 2 (Ưa-ga-đu-gu)

- Biểu đồ A (kiểu khí hậu nhiệt đới bán cầu nam): vị trí 3 (Lu-bum-ba-si)

- Biểu đồ D (kiểu khí hậu địa trung hâi bán cầu nam): vị trí 4 (Kêp-tao)

 
0