25/05/2018, 16:53

Thông tư 200/2014/TT-BTC những thay đổi đáng chú ý

Bộ tài chính ban hành thông tư 200/2014/TT-BTC hướng dẫn chế độ kế toán doanh nghiệp, thay thế cho quyết định số 15/2006/QĐ-BTC và thông tư 244/2009/TT-BTC. Một số điểm khác biệt của thông tư 200/2014/TT-BTC so với QĐ15/2006 như sau: 1. Thay đổi về tài khoản ...

Bộ tài chính ban hành thông tư 200/2014/TT-BTC hướng dẫn chế độ kế toán doanh nghiệp, thay thế cho quyết định số 15/2006/QĐ-BTC và thông tư 244/2009/TT-BTC. Một số điểm khác biệt của thông tư  200/2014/TT-BTC so với QĐ15/2006 như sau:

thong-tu-200-2014-tt-btc-nhung-thay-doi-dang-luu-y

 1. Thay đổi về tài khoản kế toán

Với thông tư 200 này lược bỏ một số tài khoản ngắn hạn và gộp vào là một tài khoản. Về bản chất là không thay đổi chỉ thay đổi theo hình thức, rút gọn bớt

 Các tài khoản không phân biệt ngắn hạn hay dài hạn

TrướcNay
-TK 142: Chi phí trả trước ngắn hạnBỏ
-TK 242: Chi phí trả trước dài hạn-TK 242: Chi phí trả trước
-TK 311: Vay ngắn hạnBỏ
-TK 341: Vay dài hạn-TK341: Vay và nợ thuê tài chính. Trong đó: 3411- Các khoản đi vay                 3412- Nợ Thuê tài chính.

Lưu ý: Khi lập Báo cáo tài chính thì bạn vẫn phải căn cứ vào thời gian phân bổ còn lại để phân ra là chi phí trả trước ngắn hạn và chi phí trả trước dài hạn. Nếu thời gian phân bổ còn lại <12 tháng thì chọn là chi phí trả trước ngắn hạn , >12 tháng thì ghi nhận vào chỉ tiêu: Chi phí trả trước dài hạn

 2. Loại bỏ các tài khoản

  – Toàn bộ các tài khoản ngoại bảng

  – Các tài khoản dự phòng: 129,139,159

  – Bỏ các tài khoản ngắn hạn: 142,144, 311, 315,342,415.

  – Bỏ các tài khoản: 512, 531, 532

 3. Thêm các tài khoản mới

  – Thêm TK 357: Quỹ bình ổn giá

 4. Thay đổi tên các tài khoản trên bảng cân đối kế toán

Xem thêm: Cách lập bảng cân đối kế toán theo thông tư 200

Mã Chỉ tiêuTrướcNay
121Đầu tư ngắn hạnChứng khoán và công cụ tài chính kinh doanh
131Phải thu khách hàngPhải thu ngắn hạn của khách hàng
135Các khoản phải thu khácPhải thu về cho vay ngắn hạn
139Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòiTài sản thiếu chờ xử lý
154Thuế và các khoản phải thu nhà nướcGiao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ
212Vốn kinh doanh của đơn vị trực thuộcTrả trước cho người bán dài hạn
213Phải thu dài hạn nội bộVốn KD ở đơn vị trực thuộc
240Bất động sản đầu tưTài sản dài hạn dở dang
241Nguyên GiáChi phí sản xuất kinh doanh dở dang
242Giá trị hao mòn luỹ kếChi phií Xây dựng cơ bản dở dang
311Vay và nợ ngắn hạnPhải trả người bán ngắn hạn
312Phải trả người bánNgười mua trả tiền trước
313Người mua trả tiền trướcThuế và các khoản phải trả nhà nước
314Thuế và các khoản phải nộp nhà nướcPhải trả người lao động
315Phải trả người lao độngChi phí phải trả ngắn hạn
316Chi phí phải trảPhải trả nội bộ ngắn hạn
317Phải trả nội bộPhải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng lao động
318Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạnPhải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng lao động
319Phải trả ngắn hạn khácCác khoản phải trả phải nộp khác
320Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạnDự phòng phải trả ngắn hạn
323Quỹ Bình ổn giáQuỹ khen thưởng phúc lợi
332Người mua trả tiền trước dài hạnPhải trả dài hạn nội bộ
333Chi phí phải trả dài hạnPhải trả dài hạn khác
334Phải trả nội bộ về vốn kinh doanhVay và nợ dài hạn
335Phải trả nội bộ dài hạnThuế TN hoãn lại phải trả
336Doanh thu chưa thực hiện dài hạnDự phòng trợ cấp mất việc làm
337Phải trả dài hạn khácDự phòng phải trả dài hạn
338Vay và nợ thuê tài chính dài hạnDoanh thu chưa thực hiện
339Trái phiếu chuyển đổiQuỹ PT khoa học và công nghệ
413Vốn khác của chủ sở hữuQuyền chọn chuyển đổi trái phiếu
414Vốn khác của chủ sở hữuCổ phiếu quỹ
415Cổ phiếu quỹ (*)Chênh lệch đánh giá lại tài sản
416Chênh lệch đánh giá lại tài sảnChênh lệch tỷ giá hối đoái
417Chênh lệch tỷ giá hối đoáiQuỹ đầu tư phát triển
418Quỹ đầu tư phát triểnQuyỹ dự phòng tài chính
419Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệpQuỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
420 Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữuLợi nhuận sau thuế chưa phân phối
421Lợi nhuận sau thuế chưa phân phốiNguồn vốn đầu tư XD cơ bản

5. Thay đổi trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

Xem thêm: Cách lập báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh

Chỉ tiêuMã cũMã Mới TT 200
 2524
 2625
 (30 = 20 + (21 -22) – 24 – 25(30 = 20 + (21 -22) – 25 – 26

 

0