Thông tin tuyển sinh Đại học Sư phạm Đà Nẵng năm 2016
DDS IV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM 2155 (ĐHCQ) 1 Giáo dục Tiểu học D140202 Toán, Văn, Anh * Tuyển sinh trong cả nước * Điểm xét trúng tuyển theo ngành. * Phương ...
DDS |
IV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM |
|
2155 (ĐHCQ) |
|
|
1 |
Giáo dục Tiểu học |
D140202 |
Toán, Văn, Anh |
* Tuyển sinh trong cả nước * Điểm xét trúng tuyển theo ngành. * Phương thức TS: theo 02 hình thức + Tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia. + Tuyển sinh riêng (xem thông tin trong đề án TSR của ĐHĐN) * Ngành Giáo dục Mầm non * Ngành Sư phạm Âm nhạc (Môn năng khiếu do ĐHĐN ra đề và tổ chức thi) * Các thông tin khác: + Ngưỡng đảm bảo chất lượng của trường: Theo quy chế . |
|
2 |
Giáo dục Chính trị |
D140205 |
Văn, Địa, Sử |
||
Văn, Toán, Anh |
|||||
3 |
Sư phạm Toán học |
D140209 |
Toán, Lý, Hóa |
||
Toán, Lý, Anh |
|||||
4 |
Sư phạm Tin học |
D140210 |
Toán, Lý, Hóa |
||
Toán, Lý, Anh |
|||||
5 |
Sư phạm Vật lý |
D140211 |
Lý, Toán, Hóa |
||
Lý, Toán, Anh |
|||||
6 |
Sư phạm Hoá học |
D140212 |
Hóa, Toán, Lý |
||
7 |
Sư phạm Sinh học |
D140213 |
Sinh, Toán, Hóa |
||
8 |
Sư phạm Ngữ văn |
D140217 |
Văn, Sử, Địa |
||
9 |
Sư phạm Lịch sử |
D140218 |
Sử, Văn, Địa |
||
10 |
Sư phạm Địa lý |
D140219 |
Địa, Văn, Sử |
11 |
Việt Nam học |
D220113 |
Văn, Địa, Sử |
tuyển sinh hiện hành và quy định của ĐHĐN. + Học phí: theo số tín chỉ thực học/học kỳ. + Thông tin chi tiết tại trang web: web: http://tuyensinh.ued.udn.vn/ |
|
Văn, Toán, Anh |
|||||
12 |
Lịch sử |
D220310 |
Sử, Văn, Địa |
||
Văn, Toán, Anh |
|||||
13 |
Văn học |
D220330 |
Văn, Địa, Sử |
||
Văn, Toán, Anh |
|||||
14 |
Văn hoá học |
D220340 |
Văn, Địa, Sử |
||
Văn, Toán, Anh |
|||||
15 |
Tâm lý học |
D310401 |
Văn, Địa, Sử |
||
Sinh, Toán, Hóa |
|||||
16 |
Địa lý học |
D310501 |
Địa, Văn, Sử |
||
Văn, Toán, Anh |
|||||
17 |
Báo chí |
D320101 |
Văn, Địa, Sử |
||
Văn, Toán, Anh |
|||||
18 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
Sinh, Hóa, Toán |
||
19 |
Vật lý học |
D440102 |
Lý, Toán, Hóa |
||
Lý, Toán, Anh |
|||||
20 |
Hóa học |
D440112 |
Hóa, Toán, Lý |
||
Hóa, Toán, Anh |
|||||
21 |
Địa lý tự nhiên |
D440217 |
Toán, Lý, Hóa |
||
Toán, Lý, Anh |
|||||
22 |
Khoa học môi trường |
D440301 |
Hóa, Toán, Lý |
||
23 |
Toán ứng dụng |
D460112 |
Toán, Lý, Hóa |
||
Toán, Lý, Anh |
|||||
24 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
Toán, Lý, Hóa |
||
Toán, Lý, Anh |
|||||
25 |
Công tác xã hội |
D760101 |
Văn, Địa, Sử |
||
Văn, Toán, Anh |
|||||
26 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
D850101 |
Sinh, Toán, Hóa |
||
27 |
Giáo dục Mầm non |
D140201 |
Năng Khiếu, Toán, Văn |
28 |
Sư phạm Âm nhạc |
D140221 |
Năng Khiếu 1 (Ký - Xướng âm) Năng Khiếu 2 (Đàn - Hát), Văn |
zaidap.com
>> Đại học Nông lâm Thái Nguyên tuyển sinh năm 2016
>> Thông tin tuyển sinh Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng năm 2016