Thông tin tuyển sinh Đại học Ngoại ngữ - ĐH Huế năm 2016
Các ngành Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh điều kiện xét tuyển là điểm môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số phải >= 5.0. Sinh viên ngành Ngôn ngữ Nga được giảm 50% học phí. Chỉ tiêu tuyển sinh: DHF TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ 1300 ...
Các ngành Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh điều kiện xét tuyển là điểm môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số phải >= 5.0.
Sinh viên ngành Ngôn ngữ Nga được giảm 50% học phí.
Chỉ tiêu tuyển sinh:
DHF |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ |
1300 |
||
Số 57 Nguyễn Khoa Chiêm, Phường An Tây, Thành phố Huế. ĐT: (054) 3830 678 Website: http://hucfl.edu.vn |
||||
Các ngành đào tạo đại học: |
1300 |
|||
Sư phạm Tiếng Anh |
D140231 |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2) Ngữ văn, Lịch sử, TIẾNG ANH (*) (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2) Ngữ văn, Địa lý, TIẾNG ANH (*) (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2) |
100 |
|
Sư phạm Tiếng Pháp |
D140233 |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (Môn chính: Tiếng Pháp, hệ số 2) Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2) Ngữ văn, Địa lý, TIẾNG ANH (*) (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2) Ngữ văn, Địa lý, TIẾNG PHÁP (*) (Môn chính: Tiếng Pháp, hệ số 2) |
30 |
|
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
D140234 |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC (Môn chính: Tiếng Trung Quốc, hệ số 2) Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2) Ngữ văn, Địa lý, TIẾNG ANH (*) (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2) Ngữ văn, Địa lý, TIẾNG TRUNG QUỐC (*) (Môn chính: Tiếng Trung Quốc, hệ số 2) |
30 |
|
Việt Nam học |
D220113 |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2) Ngữ văn, Lịch sử, TIẾNG ANH (*) (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2) Ngữ văn, Địa lý, TIẾNG ANH (*) (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2) |
50 |
|
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2) Ngữ văn, Lịch sử, TIẾNG ANH (*) (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2) Ngữ văn, Địa lý, TIẾNG ANH (*) (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2) |
540 |
|
Ngôn ngữ Nga |
D220202 |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG NGA (Môn chính: Tiếng Nga, hệ số 2) Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2) Ngữ văn, Địa lý, TIẾNG ANH (*) (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2) Ngữ văn, Địa lý, TIẾNG NGA (*) (Môn chính: Tiếng Nga, hệ số 2) |
40 |
|
Ngôn ngữ Pháp |
D220203 |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (Môn chính: Tiếng Pháp, hệ số 2) Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2) Ngữ văn, Địa lý, TIẾNG ANH (*) (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2) Ngữ văn, Địa lý, TIẾNG PHÁP (*) (Môn chính: Tiếng Pháp, hệ số 2) |
50 |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D220204 |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC (Môn chính: Tiếng Trung Quốc, hệ số 2) Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2) Ngữ văn, Địa lý, TIẾNG ANH (*) (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2) Ngữ văn, Địa lý, TIẾNG TRUNG QUỐC (*) (Môn chính: Tiếng Trung Quốc, hệ số 2) |
160 |
|
Ngôn ngữ Nhật |
D220209 |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG NHẬT (Môn chính: Tiếng Nhật, hệ số 2) Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2) Ngữ văn, Địa lý, TIẾNG ANH (*) (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2) Ngữ văn, Địa lý, TIẾNG NHẬT (*) (Môn chính: Tiếng Nhật, hệ số 2) |
180 |
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
D220210 |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2) Ngữ văn, Lịch sử, TIẾNG ANH (*) (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2) Ngữ văn, Địa lý, TIẾNG ANH (*) (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2) |
70 |
|
Quốc tế học |
D220212 |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2) Ngữ văn, Lịch sử, TIẾNG ANH (*) (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2) Ngữ văn, Địa lý, TIẾNG ANH (*) (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2) |
50 |
zaidap.com
>> Thông tin tuyển sinh Đại học Đồng Tháp 2016
>> Phương án tuyển sinh Đại học Quốc gia TPHCM năm 2016