Thông tin tuyển sinh Đại học Đông Á năm 2018
Mã trường: DAD 2.1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT 2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước 2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển; Ghi chú: Phương thức tuyển sinh: Tổ chức xét tuyển theo 02 phương thức (Áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo) + Xét tuyển dựa vào ...
Mã trường: DAD
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển;
Ghi chú: Phương thức tuyển sinh: Tổ chức xét tuyển theo 02 phương thức (Áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo)
+ Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia
+Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cả năm lớp 12 bậc THPT
+ Ngành Kiến trúc có tổ chức thi tuyển riêng môn Vẽ Mỹ thuật vào ngày 07 - 08/07/2018 hoặc thí sinh có thể nộp kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật hoặc môn Vẽ Hình họa từ các trường khác có tổ chức thi (Điểm thi x hệ số 2).
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
TT | Ngành học | Mã | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Mã tổ hợp môn | Mã tổ hợp môn | Mã tổ hợp môn | Mã tổ hợp môn | |||
1
|
Các ngành đào tạo đại học | |||||||
1.1
|
Xây dựng dân dụng & công nghiệp | 1010301 | 35 | 15 | A00 | A01 | A16 | B00 |
1.2
|
Xây dựng cầu đường | 1010302 | 30 | 10 | A00 | A01 | A16 | B00 |
1.3
|
Biên dịch - phiên dịch | 2020101 | 30 | 20 | A01 | A16 | C15 | D01 |
1.4
|
Tiếng Anh – Du lịch | 2020102 | 30 | 20 | A01 | A16 | C15 | D01 |
1.5
|
Điều dưỡng đa khoa | 2030101 | 60 | 40 | A02 | A16 | B00 | B03 |
1.6
|
Điều dưỡng sản phụ khoa | 2030102 | 50 | 40 | A02 | A16 | B00 | B03 |
1.7
|
Điều dưỡng chăm sóc người cao tuổi | 2030103 | 30 | 15 | A02 | A16 | B00 | B03 |
1.8
|
Quản trị kinh doanh | 4010101 | 40 | 10 | A00 | A01 | A16 | C15 |
1.9
|
Quản trị marketing | 4010102 | 20 | 10 | A00 | A01 | A16 | C15 |
1.10
|
Quản trị kinh doanh khách sạn - Nhà hàng | 4010103 | 50 | 30 | A00 | A01 | A16 | C15 |
1.11
|
Quản trị kinh doanh du lịch và lữ hành | 4010104 | 50 | 30 | A00 | A01 | A16 | C15 |
1.12
|
Quản trị truyền thông tích hợp | 4010106 | 20 | 10 | A00 | A01 | A16 | C15 |
1.13
|
Quản lý chất lượng & ATTP | 4010108 | 20 | 10 | A00 | B00 | D07 | D08 |
1.14
|
Công nghệ sinh học | 4010109 | 20 | 10 | A00 | B00 | D07 | D08 |
1.15
|
Tài chính ngân hàng | 4020101 | 25 | 25 | A00 | A01 | A16 | C15 |
1.16
|
Tài chính doanh nghiệp | 4020102 | 25 | 25 | A00 | A01 | A16 | C15 |
1.17
|
Kế toán | 4030101 | 50 | 30 | A00 | A01 | A16 | C15 |
1.18
|
Kiểm toán | 4030102 | 50 | 30 | A00 | A01 | A16 | C15 |
1.19
|
Lưu trữ học & Quản trị văn phòng | 4040601 | 25 | 15 | C00 | C15 | D01 | D14 |
1.20
|
Văn thư lưu trữ | 4040602 | 25 | 15 | C00 | C15 | D01 | D14 |
1.21
|
Quản trị hành chính-văn thư | 4040603 | 25 | 15 | C00 | C15 | D01 | D14 |
1.22
|
Giáo dục Mầm non | 7140201 | 35 | 15 | MN1 | MN2 | MN3 | MN4 |
1.23
|
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 35 | 15 | A00 | A16 | C15 | D01 |
1.24
|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 50 | 30 | A01 | A16 | C15 | D01 |
1.25
|
Tâm lý học | 7310401 | 80 | 60 | A16 | C00 | C15 | D01 |
1.26
|
Quản trị nhân lực | 7340404 | 30 | 20 | A00 | A01 | C00 | C15 |
1.27
|
Luật kinh tế | 7380107 | 70 | 50 | A00 | A01 | A16 | C15 |
1.28
|
Công nghệ thông tin | 7480201 | 40 | 20 | A00 | A01 | A16 | B00 |
1.29
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 100 | 50 | A00 | A01 | B00 | C15 |
1.30
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 40 | 40 | A00 | A01 | B00 | C15 |
1.31
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 30 | 20 | A00 | A01 | B00 | C15 |
1.32
|
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 25 | 5 | A00 | B00 | D07 | D08 |
1.33
|
Kiến trúc | 7580101 | 30 | KT1 | KT2 | KT3 | KT4 | |
1.34
|
Dinh dưỡng | 7720401 | 70 | 50 | A02 | A16 | B00 | B03 |
1.35
|
Công nghệ phần mềm | 8020101 | 25 | 10 | A00 | A01 | A16 | B00 |
1.36
|
Thiết kế đồ họa | 8020103 | 25 | 10 | A00 | A01 | A16 | B00 |
1.37
|
Quản trị mạng và An ninh mạng | 8020105 | 25 | 10 | A00 | A01 | A16 | B00 |
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
2.5. Điều kiện nhận ĐKXT; ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
2.5.1 Cho tất các khối ngành (trừ ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục tiếu học)
a. Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia
- Thí sinh tốt nghiệp THPT, tổng điểm các môn thi của tổ hợp môn thi dùng để xét tuyển đạt ngưỡng điểm xét vào đại học theo quy định của trường
- Sử dụng kết quả của 3 môn thi theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển. Với Điểm xét tuyển cho các ngành học được xác định:
Điểm xét tuyển = [Tổng điểm 3 bài thi/môn thi THPT Quốc gia 2018 (3 bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển)] + Điểm ưu tiên (Ưu tiên khu vực + Ưu tiên đối tượng)
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp trung học tại các tỉnh thuộc khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên và Tây Nam Bộ với kết quả thi (tổng điểm 3 bài thi/môn thi của tổ hợp dùng để xét tuyển) thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 1,0 điểm (theo thang điểm 10) và phải học bổ sung kiến thức một học kỳ trước khi vào học chính thức.
b. Xét tuyển dựa vào học bạ Trung học phổ thông
* Đối tượng : Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông (Kể cả thí sinh đã tốt nghiệp từ năm 2017 trở về trước).
* Điểu kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương);
- Kết quả xếp loại học tập cả năm lớp 12 đạt từ loại trung bỉnh trở lên;
- Tiêu chí xét: Xét điểm từ cao xuống thấp;
Theo đó điểm xét tuyển và trúng tuyển được xác định:
Điểm xét tuyển và xét tuyển = [Điểm trung bình chung các môn học cả năm lớp 12] + Điểm ưu tiên (Ưu tiên khu vực + Ưu tiên đối tượng)
Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực được xác định theo Điều 7 của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2017.
2.5.2 Điều kiện xét tuyển ngành Ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục tiểu học
2.5.2.1 Chỉ tiêu tuyển sinh 100 chỉ tiêu với tỷ lệ xét tuyển theo THPT quốc gia là 70% và 30% xét tuyển theo học bạ . Trong đó ngành giáo dục mầm non 50 chỉ tiêu và giáo dục tiểu học 50 chỉ tiêu
2.5.2.2 Phương thức xét tuyển
a. Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia: Thí sinh tốt nghiệp THPT, có tổng điểm các môn thi của tổ hợp môn thi dùng để xét tuyển vào 2 ngành Giáo dục mầm non và giáo dục tiểu học lớn hơn hoặc bằng ngưỡng điểm sàn xét tuyển vào đại học theo quy định của Bộ GD&ĐT.
b. Xét tuyển dựa vào học bạ Trung học phổ thông: Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông (Kể cả thí sinh đã tốt nghiệp từ năm 2017 trở về trước). Đảm bảo các điều kiện xét tuyển sau:
- Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương);
- Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 >=7.5 trở lên và có ít nhất 02 môn học trong học bạ THPT năm lớp 12 có điểm tổng kết đạt từ 8.0 trở lên;
- Có 1 bài luận viết bằng tay ít nhất 2000 nói rõ lý do, tại sao chọn nghề sư phạm (nộp từ ngày 15/5/2018)
- Có 1 bản cam kết trở thành giáo viên, dạy học truyền cảm hứng và tạo động lực. Nói giọng chuẩn khi lên lớp;
2.5.3 Tiêu chí xét: Xét điểm từ cao xuống thấp
2.6 Điều kiện chung
Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trong thời hạn quy định. Quá thời hạn này, thí sinh không xác nhận nhập học được xem như từ chối nhập học và trường được xét tuyển thí sinh khác trong đợt xét tuyển bổ sung.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn tuyển sinh | Chỉ tiêu TS | Chỉ tiêu theo phương thức khác |
1 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ôtô | A00 (Gốc); A01 (-0.50); B00 (-0.50); C15 (-0.50) | 100 | 50 |
2 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00 (Gốc); A01 (-0.50); B00 (-0.50); C15 (-0.50) | 30 | 20 |
3 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử | A00 (Gốc); A01 (-0.50); B00 (-0.50); C15 (-0.50) | 40 | 40 |
4 | 2030101 | Điều dưỡng đa khoa | A02 (-0.50); A16 (-0.50); B00 (Gốc); B03 (-0.50) | 60 | 40 |
5 | 2030102 | Điều dưỡng sản phụ khoa | A02 (-0.50); A16 (-0.50); B00 (Gốc); B03 (-0.50) | 50 | 40 |
6 | 2030103 | Điều dưỡng chăm sóc người cao tuổi | A02 (-0.50); A16 (-0.50); B00 (Gốc); B03 (-0.50) | 30 | 15 |
7 | 7720401 | Dinh dưỡng | A02 (-0.50); A16 (-0.50); B00 (Gốc); B03 (-0.50) | 70 | 50 |
8 | 7310401 | Tâm lý học | A16 (-0.50); C00 (Gốc); C15 (-0.50); D01 (-0.50) | 80 | 60 |
9 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | A00 (Gốc); A16 (-0.50); C15 (-0.50); D01 (-0.50) | 35 | 15 |
10 | 7380107 | Luật kinh tế | A00 (Gốc); A01 (-0.50); A16 (-0.50); C15 (-0.50) | 70 | 50 |
11 | 4010101 | Quản trị kinh doanh | A00 (Gốc); A01 (-0.50); A16 (-0.50); C15 (-0.50) | 40 | 10 |
12 | 4010103 | Quản trị kinh doanh khách sạn - Nhà hàng | A00 (Gốc); A01 (-0.50); A16 (-0.50); C15 (-0.50) | 50 | 30 |
13 | 4010104 | Quản trị kinh doanh du lịch và lữ hành | A00 (Gốc); A01 (-0.50); A16 (-0.50); C15 (-0.50) | 50 | 30 |
14 | 4010102 | Quản trị marketing | A00 (Gốc); A01 (-0.50); A16 (-0.50); C15 (-0.50) | 20 | 10 |
15 | 4010106 | Quản trị truyền thông tích hợp | A00 (Gốc); A01 (-0.50); A16 (-0.50); C15 (-0.50) | 20 | 10 |
16 | 4030101 | Kế toán | A00 (Gốc); A01 (-0.50); A16 (-0.50); C15 (-0.50) | 50 | 30 |
17 | 4030102 | Kiểm toán | A00 (Gốc); A01 (-0.50); A16 (-0.50); C15 (-0.50) | 50 | 30 |
18 | 4020101 | Tài chính ngân hàng | A00 (Gốc); A01 (-0.50); A16 (-0.50); C15 (-0.50) | 25 | 25 |
19 | 4020102 | Tài chính doanh nghiệp | A00 (Gốc); A01 (-0.50); A16 (-0.50); C15 (-0.50) | 25 | 25 |
20 | 4040602 | Văn thư & lưu trữ | C00 (Gốc); C15 (-0.50); D01 (-0.50); D14 (-0.50) | 25 | 15 |
21 | 4040603 | Quản trị thư viện | C00 (Gốc); C15 (-0.50); D01 (-0.50); D14 (-0.50) | 25 | 15 |
22 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00 (Gốc); A01 (-0.50); C00 (-0.50); C15 (-0.50) | 30 | 20 |
23 | 2020101 | Biên dịch - phiên dịch | A01 (Gốc); A16 (-0.50); C15 (-0.50); D01 (-0.50) | 30 | 20 |
24 | 2020102 | Tiếng Anh – Du lịch | A01 (Gốc); A16 (-0.50); C15 (-0.50); D01 (-0.50) | 30 | 20 |
25 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01 (Gốc); A16 (-0.50); C15 (-0.50); D01 (-0.50) | 50 | 30 |
26 | 1010301 | Xây dựng dân dụng & công nghiệp | A00 (Gốc); A01 (-0.50); A16 (-0.50); B00 (-0.50) | 35 | 15 |
27 | 1010302 | Xây dựng cầu đường | A00 (Gốc); A01 (-0.50); A16 (-0.50); B00 (-0.50) | 30 | 10 |
28 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00 (Gốc); A01 (-0.50); A16 (-0.50); B00 (-0.50) | 40 | 20 |
29 | 8020101 | Công nghệ phần mềm | A00 (Gốc); A01 (-0.50); A16 (-0.50); B00 (-0.50) | 25 | 10 |
30 | 8020103 | Thiết kế đồ họa | A00 (Gốc); A01 (-0.50); A16 (-0.50); B00 (-0.50) | 25 | 10 |
31 | 8020105 | Quản trị mạng và An ninh mạng | A00 (Gốc); A01 (-0.50); A16 (-0.50); B00 (-0.50) | 25 | 10 |
32 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00 (-0.50); B00 (Gốc); D07 (-0.50); D08 (-0.50) | 25 | 5 |
33 | 4010109 | Công nghệ sinh học | A00 (-0.50); B00 (Gốc); D07 (-0.50); D08 (-0.50) | 20 | 10 |
34 | 4010108 | Quản lý chất lượng & An toàn thực phẩm | A00 (-0.50); B00 (Gốc); D07 (-0.50); D08 (-0.50) | 20 | 10 |
35 | 7580101 | Kiến trúc | KT1 (-0.50); KT2 (-0.50); KT3 (-0.50); KT4 (Gốc) | 30 | |
36 | 7140201 | Giáo dục mầm non | MN1 (Gốc); MN2 (-0.50); MN3 (-0.50); MN4 (-0.50) | 35 | 15 |
37 | 4040601 | Quản trị văn phòng | C00 (Gốc); C15 (-0.50); D01 (-0.50); D14 (-0.50) | 25 |
2.7. Tổ chức tuyển sinh:
2.7.1. Thời gian, hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (HSĐK). Tổ hợp môn xét tuyển cho các ngành đào tạo, lệ phí xét tuyển:
* Thời gian nhận HSĐK:
- Đối với thí sinh sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia:
+ Đợt chính thức: theo lịch chính thức do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố.
+ Ngay sau đợt chính thức, Trường tổ chức xét tuyển 3 đợt bổ sung, mỗi đợt nhận hồ sơ trong 10 ngày. Lịch cụ thể được đăng tải trên website chính thức của nhà trường tại địa chỉ http://www.donga.edu.vn
- Đối với thí sinh sử dụng kết quả học tập THPT:
+ Thời gian nhận HSĐK từ 01/4/2017.
+ Nhà trường ưu tiên gửi thông tin đến sớm cho thí sinh qua các kênh như: Tin nhắn SMS, giới thiệu cổng thông tin điện tử của Nhà trường để hướng dẫn các thủ tục cần thiết, mời nhập học, nhằm giúp thí sinh có thêm nhiều thông tin, cơ hội để chọn trường, trước khi có kết quả tốt nghiệp THPT. Đồng thời, sau khi được công nhận tốt nghiệp THPT thí sinh có thể kịp thời đến trường làm thủ tục nhập học.
* Hình thức nhận HSĐK:
Thí sinh có thể nộp 1 trong 3 hình thức sau:
- Nộp hồ sơ online: Qua hệ thống thống công nghệ thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo và đăng ký qua cổng thông tin trên website của trường Đại học Đông Á: http://www.donga.edu.vn (thực hiện theo hướng dẫn);
- Nộp chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ: Trung Tâm tuyển sinh trường Đại học Đông Á – 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh – Phường Hòa Cường Nam – Quận Hải Châu Đà Nẵng.
- Học nộp trực tiếp tại Trung Tâm tuyển sinh trường Đại học Đông Á – 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh – Phường Hòa Cường Nam – Quận Hải Châu Đà Nẵng (Phòng 204)
- Hồ sơ xét tuyển theo học bạ gồm:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu lấy tại website:donga.edu.vn)
+ Bản phôto công chứng Học bạ THPT
+ Đối với thí sinh đăng ký vào ngành Giáo dục mầm non và giáo dục tiểu học nộp bài kèm theo bài luận về cho nhà trường theo các hình thức chuyển phát nhanh hoặc gửi bản chụp ảnh bài luận viết tay qua Email theo địa chỉ tuyensinh.donga.edu.vn.
2.8. Chính sách ưu tiên:
Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên trong tuyển sinh theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
30.000 đồng
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
- Đại học từ 6.2 triệu đến 7.5 triệu/học kỳ.
- Một năm đào tạo 2 kỳ.
- Đơn giá 01 tín chỉ từ 390.000 - 460.000 đồng
Theo TTHN