05/06/2018, 20:53
Thông tin tuyển sinh Cao đẳng Sư phạm Đà Lạt năm 2016
Chỉ tiêu tuyển sinh Cao đẳng sư phạm Đà Lạt năm 2016 Ký hiệu trường Tên tên Ngành học Mã ngành Môn thi/xét tuyển Chỉ tiêu Ghi chú (1) (2) (3) (4) (5) (6) C42 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM ĐÀ LẠT ...
Chỉ tiêu tuyển sinh Cao đẳng sư phạm Đà Lạt năm 2016
Ký hiệu trường |
Tên tên Ngành học |
Mã ngành | Môn thi/xét tuyển | Chỉ tiêu | Ghi chú | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | |||||
C42 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM ĐÀ LẠT |
|||||||||
Số mới 109 (số cũ 29) Yersin, Phường 10, Đà Lạt, Lâm Đồng. ĐT: 0633.822489 Website: www.cdspdalat.edu.vn |
- Vùng tuyển sinh: + Hệ Sư phạm: Tuyển sinh những thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Lâm Đồng. + Hệ ngoài Sư phạm: Tuyển sinh trong cả nước. - Phương thức tuyển sinh: Trường tuyển sinh dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia. - Các thông tin khác: + Ngưỡng đảm bảo chất lượng của trường theo quy đinh của Bộ GD&ĐT; + Điều kiện xét tuyển vào trường: Đối với hệ Sư phạm: Không tuyển những thí sinh có ngoại hình dị dạng, dị tật. * Thông tin chi tiết xem tại mục tuyển sinh trên website: www.cdspdalat.edu.vn |
|||||||||
I | Hệ Cao đẳng chính qui | 840 | ||||||||
1 | Sư phạm Toán học (Toán-Tin học) | C140209 |
TOÁN, Lý, Hóa (A00) TOÁN, Lý, Anh (A01) TOÁN, Hóa, Anh (D07*) |
60 | ||||||
2 | Sư phạm Hóa học (Hóa – Sinh) | C140212 | Toán, HÓA, Sinh (B00) Toán, Lý, HÓA (A00) Toán, Anh, HÓA (D07*) |
50 | ||||||
3 | Sư phạm Ngữ văn | C140217 |
VĂN, Sử, Địa (C00) VĂN, Sử, Anh (D14*) VĂN, Địa, Anh (D15*) |
50 | ||||||
4 | Sư phạm Sử học (Sử - GDCD) | C140218 | Văn, SỬ, Địa (C00) Văn, SỬ, Anh (D14*) |
50 | ||||||
5 | Sư phạm Mỹ thuật | C140222 | Văn, 2 môn NĂNG KHIẾU (H00) |
30 | ||||||
6 | Sư phạm Giáo dục thể chất | C140206 | Toán, Sinh, NĂNG KHIẾU (T00) | 40 | ||||||
7 | Sư phạm Anh văn | C140231 | Toán, Văn, ANH (D01) Toán, Lý, ANH (A01) Văn, Sử, ANH (D14*) Văn, Địa, ANH (D15*) |
60 | ||||||
8 | Giáo dục Tiểu học | C140202 | Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Văn, Anh (D01) Văn, Sử, Địa (C00) |
100 | ||||||
9 | Giáo dục Mầm non | C140201 | Toán, Văn, NĂNG KHIẾU (M00) | 100 | ||||||
10 | Tiếng Anh (Thương mại–Du lịch) | C220201 | Toán, Văn, ANH (D01) Toán, Lý, ANH (A01) Văn, Sử, ANH (D14*) Văn, Địa, ANH (D15*) |
60 | ||||||
11 | Việt Nam học (Văn hóa – Du lịch) | C220113 | Văn, Sử, Địa (C00) Toán, Văn, Anh (D01) Văn, Sử, Anh (D14*) Văn, Địa, Anh (D15*) |
60 | ||||||
12 | Công nghệ sinh học | C420201 | Toán, Lý, SINH (A02*) Toán, Hóa, SINH (B00) Toán, Anh, SINH (D08*) |
60 | ||||||
13 | Tin học ứng dụng | C480202 | Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Hóa, Anh (D07*) |
60 | ||||||
14 | Công nghệ thiết bị trường học | C510504 | Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Lý, Sinh (A02*) Toán, Hóa, Sinh (B00) |
60 |
zaidap.com - Theo Cao đẳng Sư phạm Đà Lạt
>> Thông tin tuyển sinh Cao đẳng y tế Bình Định năm 2016
>> Thông tin tuyển sinh Cao đẳng sư phạm Đắk Lắk năm 2016