Phương án tuyển sinh Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2016

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH (*) (MÃ TRƯỜNG: NTT) Địa chỉ: Số 300A Nguyễn Tất Thành, Phường 13, Quận 4, TP.HCM. Điện thoại : (08) 39411310. Website: www.ntt.edu.vn Thông tin tuyển sinh: - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước - Phương thức TS: theo 02 ...

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH(*) (MÃ TRƯỜNG: NTT)

Địa chỉ: Số 300A Nguyễn Tất Thành, Phường 13, Quận 4, TP.HCM.

Điện thoại: (08) 39411310. Website: www.ntt.edu.vn

Thông tin tuyển sinh:

-   Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước

-   Phương thức TS: theo 02 phương thức

  1. Tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia (xét tổ hợp môn thi theo ngành, thí sinh lựa chọn 1 trong 4 tổ hợp theo ngành để xét tuyển). Dành 50% chỉ tiêu
    1. Tuyển sinh dựa vào kết quả điểm 3 môn trong năm học lớp 12 thuộc tổ hợp môn xét tuyển cho tất cả các ngành Đại học và Cao đẳng. Ngưỡng điểm tối thiểu xét từ 15 điểm trở lên đối với trình độ Đại học và 12 điểm trở lên đối với trình độ Cao đẳng. Dành 50% chỉ tiêu

-   Mức học phí tính theo tháng:

+ Đại học: 24,7tr/ năm (trung bình 2tr/tháng); Dược: 34,5tr/ năm; Điều dưỡng: 31tr/ năm

+ Đại học Liên thông: 27tr/ năm (trung bình 2,2tr/tháng); Dược LT từ CD: 39,5tr/ năm; Dược LT từ TC: 32tr/ năm.


+ Cao đẳng: 15tr/ năm (trung bình 1,3tr/tháng); Dược: 20tr/ năm.

Ngành học/ Trình độ

Mã ngành

Tổ hợp môn thi/ xét tuyển

Chỉ tiêu

Các ngành đào tạo đại học:

4.800

 

Dược học

 

D720401

Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh

 

Điều dưỡng

 

D720501

Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh học, Tiếng Anh

Công nghệ sinh học

D420201

Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh

Công nghệ kĩ thuật hóa học

D510401

Công nghệ thực phẩm

D540101

 

Quản lí tài nguyên và môi trường

 

D850101

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí,Tiếng Anh

Kĩ thuật xây dựng

D580208

Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Kĩ thuật điện, điện tử

D520201

Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử

D510203

Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Công nghệ kĩ thuật ô tô

D510205

Công nghệ thông tin

D480201

Kế toán

D340301

Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh

Tài chính - Ngân hàng

D340201

Quản trị kinh doanh

D340101

Quản trị khách sạn

D340107

Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Quản trị nhà hàng và  dịch vụ ăn uống

 

D340109

Ngôn ngữ Anh

D220201

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí,Tiếng Anh

Việt Nam học

D220113

Ngôn ngữ Trung Quốc

D220204


Ngành học/ Trình độ

Mã ngành

Tổ hợp môn thi/ xét tuyển

Chỉ tiêu

 

Thiết kế đồ họa

 

D210403

Hình họa, Toán, Trang trí Toán, Ngữ văn, Trang trí Hình họa, Trang trí, Ngữ văn Toán, Hình họa, Ngữ văn

Quản trị nhân lực

D340404

Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh

 

Luật kinh tế

 

D380107

Kiến trúc

D580102

Hình họa, Toán, Vật lí Toán, Hình họa, Ngữ văn

Các ngành đào tạo cao đẳng:

700

 

Điều dưỡng

 

C720501

Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh

 

Dược

 

C900107

Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh học, Tiếng Anh

 

Kỹ thuật hình ảnh y học

 

C720330

Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Tiếng Anh

Công nghệ kỹ thuật hoá học

C510401

Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh

Công nghệ thực phẩm

C540102

Công nghệ sinh học

C420201

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

 

C510203

Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

C510301

 

Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

C510103

Công nghệ may

C540204

Công nghệ thông tin

C480201

Toán, Vật lí, Hóa học


Ngành học/ Trình độ

Mã ngành

Tổ hợp môn thi/ xét tuyển

Chỉ tiêu

Công nghệ kỹ thuật ô tô

C510205

Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Kế toán

C340301

Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh

Tài chính - Ngân hàng

C340201

Quản trị kinh doanh

C340101

Thư ký văn phòng

C340407

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí,Tiếng Anh

 

Việt Nam học

 

C220113

Tiếng Anh

C220201

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí,Tiếng Anh

Tiếng Trung Quốc

C220204

Tiếng Nhật

C220209

Tiếng Hàn Quốc

C220210

 

Thiết kế đồ họa

 

C210403

Hình họa, Toán, Trang trí Toán, Ngữ văn, Trang trí Hình họa, Trang trí, Ngữ văn Toán, Hình họa, Ngữ văn

 zaidap.com



>> Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Hồng Đức năm 2016

>> Thông tin tuyển sinh Đại học Dầu khí Việt Nam năm 2016

0