Thông tin tuyển sinh Cao đẳng Công thương TPHCM 2016
Địa chỉ: Số 20 Tăng Nhơn Phú, phường Phước Long B, Quận 9, TP.HCM. Điện thoại : (08) 37312370. Website: www.hitu.edu.vn Thông tin tuyển sinh: * Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước * Phương thức tuyển sinh: 1) Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào ...
Địa chỉ: Số 20 Tăng Nhơn Phú, phường Phước Long B, Quận 9, TP.HCM.
Điện thoại: (08) 37312370. Website: www.hitu.edu.vn Thông tin tuyển sinh:
* Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
* Phương thức tuyển sinh:
1) Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia (75% chỉ tiêu của mỗi ngành).
(xét tuyển thí sinh đăng ký dự thi theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
- Điểm từng môn xét tuyển phải đạt từ ngưỡng tối thiểu do Bộ GDĐT quy định trở lên.
- Điểm xét tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển theo khối thi.
2) Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào học bạ bậc THPT (25% chỉ tiêu của mỗi ngành).
- Đã tốt nghiệp THPT.
- Điểm xét tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn theo khối xét tuyển.
- Kết quả xếp loại hạnh kiểm của lớp 12 đạt loại khá trở lên. Xét điểm trúng tuyển từ cao xuống thấp.
- Lịch xét tuyển đợt 1:
+ Nhận đăng ký xét tuyển: từ ngày 01/8/2016 đến 12/8/2016.
+ Xét tuyển và công bố kết quả xét tuyển: 14/8/2016.
+ Nhận đăng ký xét tuyển: từ ngày 15/8/2016 đến 25/8/2016.
+ Xét tuyển và công bố kết quả xét tuyển: 29/8/2016.
- Lịch xét tuyển đợt 3:
Nếu chưa tuyển đủ chỉ tiêu phân bổ cho phương thức tuyển sinh riêng thì các đợt tuyển bổ sung tiếp theo sẽ thực hiện sau ít nhất 15 ngày kể từ khi bắt đầu đợt trước đó; kết thúc tuyển sinh theo thời hạn quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
(Học sinh có thể đăng ký xét tuyển trên Website của Trường: www.hitu.edu.vn, tại mục Tuyển sinh)
* Các thông tin khác:
- Số chỗ trong ký túc xá: 2000 chỗ; tiếp nhận khóa 2016: 1000 chỗ.
- Học phí theo quy định của Nhà nước.
- Email: daotao@hitu.edu.vn
Ngành học/ Trình độ |
Mã ngành |
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
4300 |
Kế toán |
C340301 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
400 |
Tài chính - Ngân hàng |
C340201 |
200 |
|
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
450 |
|
Tiếng Anh |
C220201 |
Toán, Vật lí, TIẾNG ANH Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH |
200 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
C510201 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
250 |
Công nghệ chế tạo máy |
C510202 |
150 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
C510203 |
100 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
C510301 |
350 |
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
C510303 |
100 |
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
C510206 |
100 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
C510302 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
100 |
Công nghệ da giày |
C540206 |
200 |
|
Công nghệ giấy và bột giấy |
C540302 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hoá học, Sinh học |
50 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
C510401 |
250 |
Ngành học/ Trình độ |
Mã ngành |
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Công nghệ thực phẩm |
C540102 |
|
300 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
250 |
Truyền thông và mạng máy tính |
C480102 |
100 |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
C510205 |
300 |
|
Công nghệ sợi, dệt |
C540202 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hoá học, Sinh học |
50 |
Công nghệ may |
C540204 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
400 |
zaidap.com