Thông báo xét NVBS đợt 2 năm 2016 vào ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An
I. Thông báo xét tuyển NVBS đợt 2 1. Điểm xét tuyển (chưa tính đến điểm cộng ưu tiên đối tượng): Hệ Đại học cao đẳng: Tất cả các ngành và chuyên ngành TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN Mức điểm trúng tuyển NVBS đợt 2 dành cho thí sinh khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ Mức điểm trúng ...
I. Thông báo xét tuyển NVBS đợt 2
1. Điểm xét tuyển (chưa tính đến điểm cộng ưu tiên đối tượng):
Hệ Đại học cao đẳng: Tất cả các ngành và chuyên ngành
TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN | Mức điểm trúng tuyển NVBS đợt 2 dành cho thí sinh khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ | Mức điểm trúng tuyển NVBS đợt 2 dành cho thí sinh ngoài khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
KV3 | KV2 | KV2NT | KV1 | KV3 | KV2 | KV2NT | KV1 | |
HỆ ĐẠI HỌC | ||||||||
Tất cả các tổ hợp môn xét tuyển | 14 | 13,5 | 13 | 12,5 | 15 | 14,5 | 14 | 13,5 |
HỆ CAO ĐẲNG | ||||||||
Tất cả các tổ hợp môn xét tuyển | 9 | 8,5 | 8 | 7,5 | 10 | 9,5 | 9 | 8,5 |
- Đối với môn năng khiếu (môn vẽ): trường xét kết quả ở các trường có tổ chức thi môn năng khiếu. Điểm thi môn năng khiếu (môn vẽ) không bị điểm liệt theo quy định.
2. Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển NVBS đợt 2: Từ 11/9 đến 21/9.
Sau khi trúng tuyển thí sinh nộp giấy chứng nhận kết quả thi (Bản chính) về DLA đến hết ngày 28/9/2016 (tính theo dấu bưu điện nếu nộp bằng thư chuyển phát nhanh).
3. Phương thức đăng ký xét tuyển:
- Cổng thông tin: http://thisinh.thithptquocgia.edu.vn/ của Bộ GD-ĐT
- Nộp trực tiếp tại trường hoặc tại Trang điện tử: http://tuyensinh.daihoclongan.edu.vn/xet-tuyen.html
- Nộp qua bưu điện
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ.
4. Hồ sơ xét tuyển: (Áp dụng cho thí sinh nộp hồ sơ qua bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại trường)
- Phiếu đăng ký xét tuyển có ghi rõ đợt xét tuyển
- Giấy chứng nhận kết quả thi (Bản Photo)
5. Ngành xét tuyển
Ngành Học | Chuyên ngành | Mã Ngành Đại học |
Mã Ngành Cao đẳng |
Tổ hợp môn xét tuyển |
---|---|---|---|---|
Khoa học máy tính | 1. Mạng máy tính và truyền thông 2. Công nghệ phần mềm 3. Thương mại điện tử 4. Hệ thống thông tin |
D480101 | C480101 | Toán, Vật Lý, Hóa Học Toán, Vật Lý, Anh Văn Toán, Ngữ Văn, Vật Lý |
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | 5. Xây dựng dân dụng và công nghiệp 6. Hệ thống kỹ thuật công trình 7. Tin học xây dựng |
D510103 | C510103 | Toán, Vật Lý, Hóa Học Toán, Anh Văn, Ngữ Văn Toán, Vật Lý, Sinh Học Toán, Vật Lý, Địa Lý |
Kế toán | 8. Kiểm toán 9. Kế toán doanh nghiệp 10. Kế toán hành chính sự nghiệp |
D340301 | C340301 | Toán, Vật Lý, Hóa Học Toán, Ngữ Văn, Hóa Học Toán, Địa Lý, Hóa Học Toán, Anh Văn, Địa Lý |
Quản trị Kinh doanh | 11. Quản trị kinh doanh tổng hợp 12. Quản trị kinh doanh quốc tế 13. Quản trị Marketing 14. Quản trị du lịch 15. Quản trị bệnh viện |
D340101 | C340101 | Toán, Vật Lý, Hóa Học Toán, Hóa Học, Sinh Học Toán, Địa Lý, Sinh Học Toán, Ngữ Văn, Vật Lý |
Tài chính - Ngân hàng | 16. Tài chính doanh nghiệp 17. Tài chính ngân hàng 18. Tài chính thuế |
D340201 | C340201 | Toán, Vật Lý, Hóa Học Toán, Anh Văn, Ngữ Văn Toán, Ngữ Văn, Sinh Học Toán, Ngữ Văn, Địa Lý |
Ngôn ngữ Anh | 19. Anh văn thương mại - du lịch 20. Anh văn tổng quát - dịch thuật 21. Anh văn giảng dạy |
D220201 | C220201 | Toán, Anh Văn, Ngữ Văn Toán, Anh Văn, Hóa Học Toán, Anh Văn, Sinh Học Ngữ Văn, Anh Văn, Hóa học |
Kiến Trúc | 22. Kiến trúc công trình 23. Kiến trúc nội thất & Quy hoạch |
D580102 | Toán, Vật Lý, Vẽ Mỹ thuật Toán, Ngữ Văn, Vẽ Mỹ thuật Toán, Anh Văn, Vẽ Mỹ thuật Toán, Hóa Học, Vẽ Mỹ thuật |
** Môn Vẽ mỹ thuật (Ngành kiến trúc): Trường tổ chức xét các môn năng khiếu của thí sinh dựa trên kết quả của các trường có tổ chức thi năng khiếu.
Theo ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An