Thông báo xét NVBS đợt 2 năm 2016 vào Đại học Văn Hiến
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Văn Hiến (Ký hiệu trường: DVH ) thông báo xét tuyển Đại học, Cao đẳng hệ chính quy năm 2016 như sau: 1. Đối tượng xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. 2. Hình thức, điều kiện xét tuyển 2.1. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia ...
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Văn Hiến (Ký hiệu trường: DVH) thông báo xét tuyển Đại học, Cao đẳng hệ chính quy năm 2016 như sau:
1. Đối tượng xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Hình thức, điều kiện xét tuyển
2.1. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia 2016:
Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2016 do cụm các trường đại học tổ chức có tổng điểm của 3 môn xét tuyển đạt từ 15.0 điểm đối với bậc Đại học. Đối với bậc Cao đẳng chỉ cần có giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.
2.2. Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT:
Thí sinh có tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) hoặc trong 2 học kỳ (lớp 12) theo kết quả học tập THPT đạt từ 18.0 điểm đối với bậc Đại học. Đối với bậc Cao đẳng chỉ cần có giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.
Ghi chú: Thí sinh tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp, trung cấp nghề, cao đẳng, cao đẳng nghề được xem xét công nhận các học phần đã học để rút ngắn thời gian đào tạo.
3. Ngành xét tuyển
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển (chọn 1 trong 4 tổ hợp) |
I. Bậc Đại học (chỉ tiêu 400) |
||
Công nghệ thông tin: Hệ thống thông tin quản lý, Mạng máy tính và truyền thông. |
D480201 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông: Kỹ thuật điện tử – Viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa. |
D520207 |
|
Quản trị kinh doanh: Chương trình chất lượng cao: Kế toán quốc tế, Quản trị Doanh nghiệp thủy sản, Kinh doanh quốc tế, Quản trị Chuỗi cung ứng. Chương trình chuẩn: Quản trị Doanh nghiệp thủy sản , Kinh doanh quốc tế, Quản trị Chuỗi cung ứng, Quan hệ công chúng (PR), Marketing, Quản trị Tài chính doanh nghiệp, Quản trị Nhân sự, Quản trị Dự án, Tài chính – ngân hàng, Kế toán – kiểm toán, Kinh doanh thương mại, Quản trị kinh doanh tổng hợp. |
D340101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch. |
D340103 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
Quản trị khách sạn: Quản trị Khách sạn – Nhà hàng, Quản trị Khu Du lịch. |
D340107 |
|
Xã hội học: Xã hội học về truyền thông – Báo chí, Xã hội học về Quản trị Tổ chức xã hội. |
D310301 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
Tâm lý học: Tâm lý học tham vấn và trị liệu; Tâm lý học tham vấn và quản trị nhân sự. |
D310401 |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh |
Văn học: Văn – Sư phạm, Văn – truyền thông, Văn – quản trị và nghiệp vụ văn phòng. |
D220330 |
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Anh: Tiếng Anh thương mại. |
D220201 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Nhật: Tiếng Nhật thương mại – Du lịch. |
D220209 |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc: Tiếng Trung Quốc thương mại – Du lịch. |
D220204 |
|
Đông phương học: Nhật Bản học, Hàn Quốc học. |
D220213 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa; D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
Thanh nhạc |
D210205 |
N00: Xét tuyển môn Văn (2 học kỳ lớp 11và học kỳ 1 của lớp 12) hoặc 2 học kỳ (lớp 12); Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành |
Piano |
D210208 |
|
II. Bậc Cao đẳng (chỉ tiêu 50) |
||
Tin học ứng dụng: Hệ thống thông tin quản lý, Mạng máy tính và truyền thông. |
C480202 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông:Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa. |
C510302 |
|
Quản trị kinh doanh: Quản trị kinh doanh tổng hợp, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán – Kiểm toán, Kinh doanh thương mại . |
C340101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch. |
C340103 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
Quản trị khách sạn: Quản trị Khách sạn – Nhà hàng, Quản trị khu du lịch. |
C340107 |
|
Tiếng Anh: Tiếng Anh thương mại. |
C220201 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh; D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
Tiếng Nhật: Tiếng Nhật thương mại – Du lịch. |
C220209 |
|
Tiếng Trung Quốc: Tiếng Trung Quốc thương mại – Du lịch. |
C220204 |
Ghi chú:
-Ngành Thanh nhạc và Piano xét tuyển vòng 1 môn Văn từ kết quả thi THPT quốc gia hoặc học bạ THPT đạt 5,0 điểm trở lên; vòng 2 thi môn cơ sở và chuyên ngành theo lịch riêng.
-Đối với môn Tiếng Anh, thí sinh có thể chọn các ngôn ngữ khác thay thế; hoặc có một trong các chứng chỉ có giá trị sử dụng tính đến ngày xét tuyển được quy đổi ra thang điểm như sau:
Tiếng Anh
Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam |
Khung tham chiếu chung châu Âu CEFR |
Tiếng Anh |
Thang điểm quy đổi |
|||
IELTS |
TOEFL ITP |
TOEFL iBT |
||||
Cao cấp |
6 |
C2 |
7.5+ |
600+ |
100+ |
10 |
5 |
C1 |
7.0 6.0 |
577 540 |
95 80 |
9.0 |
|
Trung cấp |
4 |
B2 |
5.5 5.0 |
527 480 |
71 61 |
8.0 |
3 |
B1 |
4.5 4.0 |
477 450 |
53 45 |
7.0 |
|
Sơ cấp |
2 |
A2 |
3.5 3.0 |
340 |
31 |
6.0 |
Một số tiếng khác
Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam |
Khung tham chiếu chung châu Âu CEFR |
Tiếng Nhật |
Tiếng Pháp |
Tiếng Trung |
Tiếng Đức |
Tiếng Nga |
Thang điểm quy đổi |
||
Cao cấp |
6 |
C2 |
JLPT N1 |
DELF C2 TCF niveau 6 |
HSK cấp độ 6 |
– Goethe-Zertifikat C2 – DSD C2 – Zertifikat C2 |
TORFL cấp độ 4 |
10 |
|
5 |
C1 |
JLPT N2 |
DELF C1 TCF niveau 5 |
HSK cấp độ 5 |
– Goethe-Zertifikat C1 – DSD C1 – Zertifikat C1 |
TORFL cấp độ 3 |
9.0 |
||
Trung cấp |
4 |
B2 |
JLPT N3 |
DELF B2 TCF niveau 4 |
HSK cấp độ 4 |
– Goethe-Zertifikat B2 – DSD B2 – Zertifikat B2 |
TORFL cấp độ 2 |
8.0 |
|
3 |
B1 |
JLPT N4 |
DELF B1 TCF niveau 3 |
HSK cấp độ 3 |
– Goethe-Zertifikat B1 – DSD B1 – Zertifikat B1 |
TORFL cấp độ 1 |
7.0 |
||
Sơ cấp |
2 |
A2 |
JLPT N5 |
DELF A2 TCF niveau 2 |
HSK cấp độ 2 |
– Goethe-Zertifikat A2 – DSD A2 – Zertifikat A2 |
BLT |
6.0 |
4. Thủ tục đăng ký xét tuyển
Đăng ký xét tuyển: Bằng 1 trong 3 hình thức như sau:
– Xét tuyển Online trên trang tuyển sinh: http://tuyensinh.vhu.edu.vn;
– Xét tuyển trực tiếp tại Trường;
– Xét tuyển qua đường Bưu điện.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển
– Đơn xin xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Văn Hiến;
– Bản photo Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận Tốt nghiệp THPT tạm thời;
– Bản photo học bạ THPT;
– Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);
Lệ phí đăng ký xét tuyển: 30.000 đồng (Thí sinh nộp hồ sơ qua đường Bưu điện, nộp lệ phí xét tuyển trực tiếp tại Trường khi làm thủ tục nhập học).
5. Thời gian và địa điểm đăng ký xét tuyển
-Nhận hồ sơ xét tuyển: từ ngày ra thông báo đến hết ngày 21/09/2016.
-Công bố kết quả xét tuyển: trước ngày 23/09/2016.
6. Địa điểm đăng ký xét tuyển
*665 – 667 – 669 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3, TP. HCM.
*624 Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình, TP. HCM.
Theo ĐH Văn Hiến