Thông báo tuyển sinh của trường Cao đẳng Sư phạm Bình Phước 2018
Ký hiệu: C43 Loại hình: Công lập Địa chỉ: Số 998 - QL14 - phường Tân Bình - thị xã Đồng Xoài - tỉnh Bình Phước Điện thoại: 02713881236 Website: www.cdspbinhphuoc.edu.vn THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM ...
Ký hiệu: C43
Loại hình: Công lập
Địa chỉ: Số 998 - QL14 - phường Tân Bình - thị xã Đồng Xoài - tỉnh Bình Phước
Điện thoại: 02713881236
Website: www.cdspbinhphuoc.edu.vn
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2018
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên)
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
2.3. Phương thức tuyển sinh: Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;
Ghi chú: * Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia để xét tuyển các ngành:
- Giáo dục Tiểu học, Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm Vật lý, Sư phạm Tin học tuyển 60% chỉ tiêu được giao.
* Phương thức 2: Sử dụng điểm môn Ngữ Văn và môn Toán kết quả kỳ thi THPT quốc gia và thi năng khiếu tại trường Cao đẳng Sư Phạm Bình Phước với ngành:
- Giáo dục Mầm non tuyển 60% chỉ tiêu được giao
* Phương thức 3: Xét tuyển căn cứ kết quả học tập ở THPT với các ngành Giáo dục Tiểu học, Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm Vật lý, Sư phạm Tin học tuyển với 40% chỉ tiêu được giao.
* Phương thức 4: Sử dụng điểm môn Ngữ Văn và môn Toán học tập ở THPT và thi năng khiếu tại trường Cao đẳng Sư Phạm Bình Phước với ngành: Giáo dục Mầm non tuyển với 40% chỉ tiêu được giao.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
TT | Ngành học | Mã | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |||||
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính | |||
1
|
Các ngành đào tạo cao đẳng | |||||||||||
1.1
|
Giáo dục Mầm non | 51140201 | 54 | 36 | M00 | |||||||
1.2
|
Giáo dục Tiểu học | 51140202 | 18 | 12 | A00 | A01 | C00 | D01 | ||||
1.3
|
Sư phạm Tin học | 51140210 | 12 | 8 | A00 | A01 | A02 | D01 | ||||
1.4
|
Sư phạm Vật lý | 51140211 | 12 | 8 | A00 | A01 | A02 | A04 | ||||
1.5
|
Sư phạm Tiếng Anh | 51140231 | 12 | 8 | A01 | D01 | D09 | D15 |
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
Theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
Mã trường: C43
Mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển
1. Ngành Giáo dục Mầm non; Mã ngành: 51140201; Tổ hợp xét tuyển M00 (Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm - Hát).
2. Ngành Giáo dục Tiểu học; Mã ngành: 51140202; Tổ hợp xét tuyển: A00 (Toán, Vật lí, Hóa học), D01( Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh), C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí), A01(Toán, Vật lí, Tiếng Anh). Điểm chênh lệch xét tuyển giữa các tổ hợp: 0.
3. Ngành sư phạm Tiếng Anh; Mã ngành 51140231; Tổ hợp xét tuyển: D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh), A01(Toán, Vật lí, Tiếng Anh), D09(Toán, Lịch sử, Tiếng Anh), D15(Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh). Điểm chênh lệch xét tuyển giữa các tổ hợp: 0.
4. Nhành Sư phạm Vật lý; Mã ngành: 51140211; Tổ hợp xét tuyển: A00 (Toán, Vật lí, Hóa học), A01(Toán, Vật lí, Tiếng Anh), A02 (Toán, Vật lý, Sinh học), A04 (Toán, Vật lý, Địa lý). Điểm chênh lệch xét tuyển giữa các tổ hợp: 0.
5. Ngành sư phạm Tin học: Mã ngành: 51140210; Tổ hợp xét tuyển: A00 (Toán, Vật lí, Hóa học), D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh), A01(Toán, Vật lí, Tiếng Anh), A02 (Toán, Vật lý, Sinh học). Điểm chênh lệch xét tuyển giữa các tổ hợp: 0.
Xét theo kết quả học tập ở THPT và thi năng khiếu: 40% chỉ tiêu.
- Điểm trung bình chung các môn xét tuyển theo tổ hợp môn đã quy định:
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học), D01( Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh), C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí), A01(Toán, Vật lí, Tiếng Anh), D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh), D15(Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh), A02 (Toán, Vật lý, Sinh học), A04 (Toán, Vật lý, Địa lý) cả ba năm học THPT.
- Xét điểm Ngữ văn, Toán học tập ở THPT và thi năng khiếu
- Điểm ưu tiên khu vực , đối tương (nếu có)
2.7. Tổ chức tuyển sinh:
Trường nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 01 / 4 /2018 đến 26/ 7 /2018 . Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gián tiếp (qua bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh) về địa chỉ: Phòng Đào tạo trường Cao đẳng Sư phạm Bình Phước – số 998 - Quốc lộ 14 – phường Tân Bình - thị xã Đồng Xoài – Tỉnh Bình Phước, điện thoại 02713.881.236; 0904.930.330; website. Cdspbinhphuoc.edu.vn.
Hồ sơ xét tuyển
Đối với thí sinh xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia
+ Phiếu ĐKXT (theo mẫu của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
+ Giấy chứng nhận kết quả thi (theo mẫu của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
+ Phong bì đã gián tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để trường thông báo kết quả và gọi nhập học.
Đối với thí sinh xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở THPT
+ Phiếu xét tuyển theo mẫu của trường CĐSP Bình Phước
+ Bản photo học bạ THPT (có công chứng).
+ Phong bì đã gián tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để trường thông báo kết quả và gọi nhập học.
Đối với thí sinh thi năng khiếu ngành Giáo dục Mầm non
+ Phiếu đăng ký dự thi theo mẫu của trường CĐSP Bình Phước
+ Bản photo học bạ THPT (có công chứng).
+ 3 ảnh cỡ (3x4) chụp chưa quá 6 tháng so với lúc nộp hồ sơ.
+ Phong bì đã gián tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để trường thông báo kết quả và gọi nhập học.
Thời gian xét tuyển, thi năng khiếu và công bố kết quả:
+ Xét tuyển: từ ngày 03/8 đến 17 giờ 00 ngày 05/8.
+ Thi năng khiếu: ngày 11/7/2018
+ Công bố kết quả xét tuyển: từ ngày 06/8/2018.
2.8. Chính sách ưu tiên:
Chính sách ưu tiên thực hiện Theo quy chế của Bộ GD&ĐT.
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
Theo quy định hiện hành.
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
Miễn học phí
2.11. Các nội dung khác (không trái quy định):
Theo TTHN