10/05/2018, 22:27
Thi khối C được 24 25 26 27 điểm nên học trường nào, ngành gì tốt nhất
Số điểm từ 24 điểm trở lên có thể nói là rất cao bạn có thể chọn hầu hết tất cả các trường và các ngành có xét tuyển khối C và khả năng đậu cũng rất cao. Nếu bạn vẫn đang phân vân không biết học ngành gì và trường nào thì có thể tham khảo một số trường và một số ngành dưới đây có xét tuyển khối C từ ...
Số điểm từ 24 điểm trở lên có thể nói là rất cao bạn có thể chọn hầu hết tất cả các trường và các ngành có xét tuyển khối C và khả năng đậu cũng rất cao. Nếu bạn vẫn đang phân vân không biết học ngành gì và trường nào thì có thể tham khảo một số trường và một số ngành dưới đây có xét tuyển khối C từ khoảng điểm 23 tới 28 điểm.
Tuy nhiên mức điểm chuẩn này của năm 2015 và chỉ mang tính chất tham khảo có thể tăng giảm ít nhiều trong năm hay. Hy vọng sẽ giúp các bạn dễ dàng hơn trong việc chọn ngành và chọn trường
Xem thêm:
Tuy nhiên mức điểm chuẩn này của năm 2015 và chỉ mang tính chất tham khảo có thể tăng giảm ít nhiều trong năm hay. Hy vọng sẽ giúp các bạn dễ dàng hơn trong việc chọn ngành và chọn trường
Mã Trường | Tên Trường | Ngành học | Khối xét tuyển | Điểm chuẩn 2015 | Chỉ tiêu 2016 |
LPH | Đại học Luật Hà Nội | Luật | C | 26 | 1480 |
LPH | Đại học Luật Hà Nội | Luật Kinh tế | C | 27.5 | 300 |
MHN | Viện Đại học Mở Hà Nội | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | C1 | 23 | |
DHS | Đại học Sư phạm - Đại học Huế | Sư phạm Ngữ văn | C, D14 | 27.58 | 200 |
DHS | Đại học Sư phạm - Đại học Huế | Sư phạm Lịch sử | C, D14 | 23.92 | 150 |
DHS | Đại học Sư phạm - Đại học Huế | Giáo dục Tiểu học | C, D1 | 23.25 | 180 |
VHH | Đại học Văn hóa Hà Nội | Văn hóa truyền thông | C | 23.5 | |
VHH | Đại học Văn hóa Hà Nội | Sáng tác văn học | C | 23 | |
VHH | Đại học Văn hóa Hà Nội | Văn hóa du lịch | C | 23.75 | |
VHH | Đại học Văn hóa Hà Nội | Lữ hành, HDDH | C | 24.5 | |
SPH | Đại học Sư phạm Hà Nội | Quản lí giáo dục | C | 24.5 | 35 |
SPH | Đại học Sư phạm Hà Nội | Giáo dục tiểu học | C3 | 23.75 | 40 |
SPH | Đại học Sư phạm Hà Nội | Giáo dục tiểu học | C4 | 26.25 | 40 |
SPH | Đại học Sư phạm Hà Nội | Giáo dục đặc biệt | C | 24.5 | 40 |
SPH | Đại học Sư phạm Hà Nội | Giáo dục công dân | C | 24.75 | 70 |
SPH | Đại học Sư phạm Hà Nội | Giáo dục chính trị | C | 24.25 | 100 |
SPH | Đại học Sư phạm Hà Nội | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | C | 24 | 100 |
SPH | Đại học Sư phạm Hà Nội | SP Vật lý | C1 | 23.75 | |
SPH | Đại học Sư phạm Hà Nội | SP Ngữ văn | C | 26.75 | |
SPH | Đại học Sư phạm Hà Nội | SP Ngữ văn | C4 | 24.5 | |
SPH | Đại học Sư phạm Hà Nội | SP Lịch sử | C | 25.5 | |
SPH | Đại học Sư phạm Hà Nội | SP Địa lý | C | 26 | |
SPH | Đại học Sư phạm Hà Nội | SP Địa lý | C4 | 23.5 | |
SPH | Đại học Sư phạm Hà Nội | Việt Nam học | C | 24.25 | |
SPH | Đại học Sư phạm Hà Nội | Chính trị học | C | 25 | |
SPH | Đại học Sư phạm Hà Nội | Tâm lý học | C | 24.75 | |
SPH | Đại học Sư phạm Hà Nội | Tâm lý học giáo dục | C | 25 | |
SPH | Đại học Sư phạm Hà Nội | Văn học | C | 24.25 | |
SPH | Đại học Sư phạm Hà Nội | Công tác xã hội | C | 24 | |
SP2 | Đại học Sư phạm Hà Nội 2 | Việt Nam học | C, D1, C3, C4, D4 | 26.25 | |
SP2 | Đại học Sư phạm Hà Nội 2 | Văn học | C, D1, C4, D4 | 27 | |
SPS | Đại học Sư phạm TP HCM | Văn học | C, D1 | 28 | 100 |
LDA | Đại học Công đoàn | Công tác xã hội | C | 23.25 | |
LDA | Đại học Công đoàn | Luật | C | 24 | |
LPS | Đại học Luật Tp. HCM | Luật | C | 25 | 1250 |
QSX | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Tp. HCM | Văn học | C | 23.5 | 100 |
QSX | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Tp. HCM | Ngôn ngữ học | C | 23 | 100 |
QSX | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Tp. HCM | Báo chí | C | 25.75 | 130 |
QSX | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Tp. HCM | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C | 25 | 100 |
DDS | Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng | Sư phạm Ngữ văn | C | 23.75 | 45 |
TCT | Đại học Cần Thơ | Sư phạm Ngữ văn | C | 24.25 | 50 |
TCT | Đại học Cần Thơ | Sư phạm Lịch sử | C | 23 | 50 |
TCT | Đại học Cần Thơ | Sư phạm Địa lí | C | 23.75 | 40 |
TCT | Đại học Cần Thơ | Việt Nam học | C, D1 | 23.25 | 90 |
TCT | Đại học Cần Thơ | Chính trị học | C | 23 | 80 |
TCT | Đại học Cần Thơ | Luật | A, C, D1, D3 | 24.25 | 260 |
SGD | Đại học Sài Gòn | Tài chính ngân hàng | C1 | 27.5 | 90 |
SGD | Đại học Sài Gòn | Kế toán | C1 | 28 | 90 |
HYD | Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam | Dược học | C2 | 24.25 | |
TDV | Đại học Vinh | Giáo dục Tiểu học | C, D1, A | 23 | |
QSX | ĐH Khoa học xã hội và nhân văn - Đại học Quốc gia TP.HCM | Văn học | C, D1 | 24 | 100 |
QSX | ĐH Khoa học xã hội và nhân văn - Đại học Quốc gia TP.HCM | Ngôn ngữ học | C, D1 | 24 | 100 |
QSX | ĐH Khoa học xã hội và nhân văn - Đại học Quốc gia TP.HCM | Địa lý học | C | 23 | 120 |
DQN | Đại học Quy Nhơn | Giáo dục Tiểu học | A, C | 23.25 | 80 |
LDA | Đại học Công Đoàn | Công tác xã hội | C | 23.25 | |
LDA | Đại học Công Đoàn | Luật | C | 24 |
Xem thêm: