Thành ngữ tiếng Anh về "thời gian" hay và ý nghĩa

Có rất nhiều từ vựng liên quan đến “time” “clock” thường xuất hiện nhiều trong các thành ngữ tiếng Anh về thời gian . Điều thú vị là các thành ngữ tiếng Anh về thời gian rất dễ nhớ, dễ học và thong qua đó, bạn sẽ biết được nhiều cách diễn đạt cũng như sắp xếp ...

Có rất nhiều từ vựng liên quan đến “time” “clock” thường xuất hiện nhiều trong các thành ngữ tiếng Anh về thời gian. Điều thú vị là các thành ngữ tiếng Anh về thời gian rất dễ nhớ, dễ học và thong qua đó, bạn sẽ biết được nhiều cách diễn đạt cũng như sắp xếp các từ thành một câu trong tiếng Anh.
Nếu người Anh nói "kill time" thì người Việt nói "giết thời gian" để cùng diễn tả ai đó làm việc gì không có mục đích cụ thể.
 

"Time flies like an arrow": Thời gian thoát thoát thoi đưa
"Time is the great healer": Thời gian chữa lành mọi vết thương


"Time is money, so no one can put back the clock": Thời gian là vàng nên không thể xoay ngược kim của nó
"Time flies like an arrow": Thời gian thoát thoát thoi đưa
"Time and tide wait for no man": Thời gian có chờ đợi ai
"Time is the great healer": Thời gian chữa lành mọi vết thương
"Every minute seem like a thousand": Mỗi giây dài tựa thiên thu
"Let bygones be bygones": Đừng nhắc lại chuyện quá khứ

 

"Time is the rider that breaks youth": Thời gian tàn phá tuổi trẻ
"Time is the rider that breaks youth": Thời gian tàn phá tuổi trẻ


"Time is the rider that breaks youth": Thời gian tàn phá tuổi trẻ
"Better late than never": Thà trễ còn hơn không bao giờ
"Time, which strengthens friendship, weakens love": Thời gian làm tình bạn thắm thiết, nhưng lại hao mòn tình yêu
"Slow and steady wins the race": Chậm mà chắc

Sưu Tầm
Thúy Dung

0