Tên các loại trái cây bằng tiếng Anh (Phần 2)
Từ vựng trái cây bằng tiếng Anh: Dragon fruit /’drægənfru:t/ : thanh long Melon /´melən/ : dưa Watermelon /’wɔ:tə´melən/ : dưa hấu Lychee /’li:tʃi:/ : vải Longan /lɔɳgən/ : nhãn ...
Từ vựng trái cây bằng tiếng Anh:
Dragon fruit /’drægənfru:t/: thanh long
Melon /´melən/: dưa
Watermelon /’wɔ:tə´melən/: dưa hấu
Lychee /’li:tʃi:/: vải
Longan /lɔɳgən/: nhãn
Pomegranate /´pɔm¸grænit/: lựu
Berry /’beri/: dâu
Strawberry /ˈstrɔ:bəri/: dâu tây
Passion-fruit /´pæʃən¸fru:t/: chanh dây
Persimmon /pə´simən/: hồng
Tamarind /’tæmərind/: me
Cranberry /’krænbəri/: quả nam việt quất
Jujube /´dʒu:dʒu:b/: táo ta
Dates /deit/: quả chà là
Green almonds /gri:n ‘ɑ:mənd/: quả hạnh xanh
Citron /´sitrən/: quả thanh yên
Currant /´kʌrənt/: nho Hy Lạp
Indian cream cobra melon /´indiən kri:m ‘koubrə ´melən/: dưa gang
Granadilla /,grænə’dilə/: dưa Tây
Cantaloupe /’kæntəlu:p/: dưa vàng
Honeydew /’hʌnidju:/: dưa xanh
Malay apple /mə’lei ‘æpl/: điều
Star apple /’stɑ:r ‘æpl/: vú sữa
Almond /’a:mənd/: quả hạnh
Chestnut /´tʃestnʌt/: hạt dẻ
Honeydew melon /’hʌnidju: ´melən/: dưa bở ruột xanh
Blackberries /´blækbəri/: mâm xôi đen
Raisin /’reizn/: nho khô
Bài viết từ vựng tiếng Anh về trái cây được tổng hợp bởi đội ngũ