25/05/2017, 12:05

Soạn văn bài Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Truyền thống

Đánh giá bài viết Soạn văn bài Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Truyền thống Câu 1 (trang 90 sgk Tiếng Việt 5): Kho tàng tục ngữ, ca dao đã ghi lại nhiều truyền thống quý báu của dân tộc ta. Em hãy minh họa mỗi truyền thống nêu dưới đây bằng một câu tục ngữ hoặc ca dao: a) Yêu nước M: Giậc đến nhà, ...

Đánh giá bài viết Soạn văn bài Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Truyền thống Câu 1 (trang 90 sgk Tiếng Việt 5): Kho tàng tục ngữ, ca dao đã ghi lại nhiều truyền thống quý báu của dân tộc ta. Em hãy minh họa mỗi truyền thống nêu dưới đây bằng một câu tục ngữ hoặc ca dao: a) Yêu nước M: Giậc đến nhà, đàn bà cũng đánh. b) Lao động cần cù ...


Câu 1 (trang 90 sgk Tiếng Việt 5): Kho tàng tục ngữ, ca dao đã ghi lại nhiều truyền thống quý báu của dân tộc ta. Em hãy minh họa mỗi truyền thống nêu dưới đây bằng một câu tục ngữ hoặc ca dao:

a) Yêu nước       M: Giậc đến nhà, đàn bà cũng đánh.

b) Lao động cần cù

c) Đoàn kết

d) Nhân ái

Trả lời:

a) Yêu nước

* Con ơi, con ngủ cho lành.
Để mẹ gánh nước rủa bành cho voi.
Muốn coi lên núi mà coi
Coi bà Triệu Ẩu cưỡi voi đánh cồng.

b) Lao động cần cù

* Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ.
* Có công mài sắt có ngày nên kim...

c) Đoàn kết

*    Khôn ngoan đối đáp người ngoài
Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau.
*    Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.

d) Nhân ái

* Thương người như thể thương thân.
* Lá lành đùm lá rách.
* Máu chảy ruột mềm.

Câu 2 (trang 91 sgk Tiếng Việt 5): Mỗi câu tục ngữ, ca dao hoặc câu thơ dưới đây đều nói đến một truyền thống tốt đẹp của dân tộc ta. Hãy điền những tiếng còn thiếu trong các câu ấy vào các ô trống theo hàng ngang để giải ô chữ hình chữ S.

Trả lời:

3) núi ngồi

4) xe nghiêng

5) thương nhau

6) cá ươn

7) nhớ kẻ cho

8) nước còn

9) lạch nào

10) vững như cây

11) nhớ thương

12) thì nên

13) ăn gạo

14) uốn cây

15) cơ đồ

16) nhà có nóc

Ô chữ: Uống nước nhớ nguồn.

0