Soạn bài Từ Hán Việt (ngắn gọn)
I. Đơn vị cấu tạo của từ Hán Việt: Câu 1. Các tiếng nam, quốc, sơn, hà có nghĩa là: - Nạm: phương Nam - quốc: nước - sơn: núi - hà: sông Từ nam có thể dùng độc lập còn quốc, sơn, hà không dùng được. Câu 2. Tiếng thiên trong thiên niên kỉ là một nghìn. Thiên trong ...
I. Đơn vị cấu tạo của từ Hán Việt:
Câu 1. Các tiếng nam, quốc, sơn, hà có nghĩa là:
- Nạm: phương Nam
- quốc: nước
- sơn: núi
- hà: sông
Từ nam có thể dùng độc lập còn quốc, sơn, hà không dùng được.
Câu 2. Tiếng thiên trong thiên niên kỉ là một nghìn.
Thiên trong thiên đo là dời, di dời.
II. Từ ghép Hán Việt:
Câu 1. Các từ sơn hà, xâm phạm, giang san là từ ghép đẳng lập vì:
Sơn hà: núi + sông
Xâm phạm: chiếm + lấn
Giang san: sông + núi
Câu 2.
a. Các từ ái quốc, thủ môn, chiến thắng thuộc loại từ ghép chính phụ, tiếng chính đứng trước, tiếng phụ đứng sau giống trật tự trong từ ghép thuần Việt.
b. Các từ thiên thư, thạch mã, tái phạm thuộc loại từ ghép chính phụ. Tiếng chính đứng sau, tiếng phụ đứng trước ngược so với trật tự từ ghép thuân Việt.
III. LUYỆN TẬP:
Câu 1. Phân biệt nghĩa:
Hoa 1: chỉ sự vật, cơ quan sinh sản hữu tính của cây hạt kín.
Hoa 2: phồn hoa, bóng bẩy, đẹp đẽ.
Phi 1: bay
Phi 2: trái với lẽ phải, pháp luật
Phi 3: vợ thứ của vua, xếp dưới hoàng hậu
Tham 1: ham muốn
Tham 2: tham dự vào.
Gia 1: nhà
Gia 2: thêm vào.
Câu 2. Tìm những từ ghép Hán Việt có chứa các yếu tố Hán Việt quốc, sơn, cư, bại.
- quốc: quốc gia, ái quốc, quốc ca, quốc lộ…
- sơn: sơn hà, giang sơn…
- cư: cư trú, an cư, định cư…
- bại: thất bại, chiến bại, bại vong…
Câu 3.
a. Từ có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau: hữu ích, phát thanh, bảo mật, phòng hỏa.
b. Từ có yếu tố phụ đứng trước , yếu tố chính đứng sau: thi nhân, đại thắng, tân binh, hậu đãi.
Câu 4.
- 5 từ có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau: ngư nghiệp, cường quốc, quốc kì, tân binh, đại lộ.
- 5 từ ghép Hán Việt có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau: nhập gia, cách mạng, thủ môn, phát tài, nhập tâm.
Zaidap.com