Soạn bài Phó từ trang 12 SGK Văn 6
Soạn bài Phó từ trang 12 SGK Văn 6 Câu 2: Đọc các ví dụ ờ mục II. 1. Tìm các phó từ bổ sung ý nghĩa cho động từ, tính từ in đậm. ...
Soạn bài Phó từ trang 12 SGK Văn 6
Câu 2: Đọc các ví dụ ờ mục II. 1. Tìm các phó từ bổ sung ý nghĩa cho động từ, tính từ in đậm.
Câu 1: Đọc các câu văn ở mục I. SGK và trả lời câu hỏi:
1. Các từ in đậm trong câu văn bổ sung ý nghĩa cho những từ nào? Những từ được bổ sung ý nghĩa thuộc từ loại nào?
2. Các từ in đậm đứng ở vị trí nào trong cụm từ?
Trá lời:
1. Các từ in đậm bổ sung ý nghĩa cho các từ:
a) - đã —» đi
- cũng —» ra
- vẫn, chưa —» thấy
- thật —> lỗi lạc
b) - được -» soi (gương)
- rất —> ưa nhìn
- ra -> to
- rất —> buớng
* Những từ được bổ sung V nshĩa thuôc các từ loại:
- Động tín đi ra ịcảu đõ), thày, soi ị gương)
- Tính tin lồi lạc, ưa nhìn. te. btícmg
2. Các từ In đậm đúng ở vị trí phầa phọ traóc. hoặc phẩn sau trong cụm từ.
Câu 2: Đọc các ví dụ ờ mục II.
1. Tim các phó từ bổ sung ý nghĩa cho động từ, tính từ in đậm.
2. Điền các phó từ đã tìm đuợc ờ phẩn I và phản n vào bàng phản loại.
Trá lời:
Các phó từ bổ suns ý nghĩa cho độag từ, tính từ in dậm:
Câu a: lắm
Câu b: đừng, vào
Câu c: không, đã, đang
2. Điền vào bảng phân loại:
Ý nghĩa |
đứng trước |
đứng sau |
Chi quan hệ thời gian |
đã, đang |
|
Chỉ mức độ |
thật, rất |
lắm |
Chỉ sự tiếp diễn tương tự |
cũng,vẫn |
|
Chì sự phủ định |
không, chưa |
|
Chì sự cầu khiến |
đừng |
|
Chi kết quả và hướng |
vào,ra |
|
Chí khả năng |
được |