23/04/2018, 20:41

Soạn bài Luyện từ và câu: Luyện tập về từ trái nghĩa - trang 43, Tiếng Việt 5 tập 1

LUYỆN TỪ VÀ CÂU - Luyện tập về từ trái nghĩa Bài tập 1: a) ít – nhiều b) chìm - nổi c) Nắng - mưa, trưa - tối d) trẻ già Bài tập 2 a) Lớn b) Già d) Dưới d) Sống Bài tập 3 a) Nhỏ ...

LUYỆN TỪ VÀ CÂU - Luyện tập về từ trái nghĩa

 Bài tập 1:

a) ít – nhiều                         b) chìm  - nổi

c) Nắng - mưa, trưa - tối    d) trẻ già

Bài tập 2

a) Lớn          b) Già              d) Dưới                       d) Sống

Bài tập 3

a)     Nhỏ                b) vụng                 c) khuya

Bài tập 4

Những từ trái nghĩa nhau

a) Tả hình dáng:

-   cao/ thấp; cao/ lùn; cao vống / lùn tịt..

bé; to / nhỏ; to xù/ bé tí; to kềnh / bé tẹo reo / gầy; mập / ốm; béo múp / gầy tong...

b) Tả hành động: khóc / cười; đứng / ngồi; lên / xuống; vào / ra.

c) Tả trạng thái

-   buồn / vui; lạc quan / bi quan; phấn chân / ỉu xìu; sướng / khổ; vui sướng / đau khổ; hạnh phúc / bất hạnh

-   khỏe / yếu; khỏe mạnh / ốm đau; sung sức / mệt mỏi.

d) Tả phẩm chất

tốt / xấu; hiền / dữ; lành / ác; ngoan / hư; khiêm tốn / kiêu căng; hèn / dũng cảm; thật thà / dối trá; trung thành / phản bội; cao thượng / hèn hạ; tế nhị / thô lỗ.

Bài tập 5.

Học sinh tự đặt câu

Ví dụ: - Bọn trẻ nghịch đùa, chọc ghẹo nhau, đứa khóc, đứa cười ầm ĩ.

-  Anh nó béo múp còn nó gầy nhom.

Zaidap.com

0