12/01/2018, 17:52

Soạn bài Chương trình địa phương (phần Tiếng Việt) trang 90 SGK ngữ văn 8

Soạn bài Chương trình địa phương (phần Tiếng Việt) trang 90 SGK ngữ văn 8 Tìm các từ ngữ chỉ quan hệ ruột thịt, thân thích được dùng ở địa phương tương ứng với các từ ngữ toàn dân sau đây (yêu cầu học sinh làm vào vở): ...

Soạn bài Chương trình địa phương (phần Tiếng Việt) trang 90 SGK ngữ văn 8

Tìm các từ ngữ chỉ quan hệ ruột thịt, thân thích được dùng ở địa phương tương ứng với các từ ngữ toàn dân sau đây (yêu cầu học sinh làm vào vở):

Tìm các từ ngữ chỉ quan hệ ruột thịt, thân thích được dùng ở địa phương tương ứng với các từ ngữ toàn dân sau đây (yêu cầu học sinh làm vào vở):

STT     Từ ngữ toàn dân Từ ngữ được dùng ở địa phương em
1 Cha Bố, tía, cậu, thầy
2 Mẹ Má, mợ ,u, vú, bầm
3 Ông nội Ông, nội
4 Bà nội Ông, ngoại
5 Ông ngoại Bà, ngoại
6 Bà ngoại  
7 Bác  ( anh của cha)  
8 Bác ( vợ anh của cha)  
9 Chú (em trai của cha)  
10 Thím ( vợ của chú)  
11 Bác ( chị của cha)
12 Bác ( chồng chị của cha) Dượng
13 Cô ( em gái của cha)  
14 Chú ( chồng em gái của cha) Dượng
15 Bác ( anh của mẹ ) Cậu 
16 Bác ( vợ anh của mẹ) Mợ
17 Cậu (em trai của mẹ)  
18 Mợ (vợ em trai của mẹ)  
19 Dì (chị của mẹ )  
20 Dượng (chồng chị của mẹ)  
21 Dì (em gái của mẹ)  
22 Dượng (chồng chị của mẹ)  
23 Anh trai  
24 Chị dâu   
25 Em trai  
26 Em dâu (vợ của em trai)  
27 Chị gái  
28 Anh rể (chồng của chị gái)  
29 Em gái  
30 Em rể (chồng của em gái)  
31 Con  
32 Con dâu(vợ của con trai)  
33 Con rể( chồng của con gái)  
34 cháu (con của con)  
0