Shut out nghĩa là gì?

Shut out nghĩa là không cho phép ai/cái gì vào một địa điểm cụ thể. Ngoài ta nó cũng có nghĩa là ngăn bản thân suy nghĩa về một điều gì đó làm bạn phiền lòng, đau buồn. Shut out cũng có thể được dùng với nghĩa là ngăn cách (đối với âm thanh, ánh sáng). Ví dụ: Don’t forget to shut ...

Shut out nghĩa là không cho phép ai/cái gì vào một địa điểm cụ thể. Ngoài ta nó cũng có nghĩa là ngăn bản thân suy nghĩa về một điều gì đó làm bạn phiền lòng, đau buồn. Shut out cũng có thể được dùng với nghĩa là ngăn cách (đối với âm thanh, ánh sáng).

Ví dụ:

  • Don’t forget to shut the cat out when you leave for work. (Đừng quên để con mèo lại khi bạn đi làm).
  • She finds it impossible to shut out the memory of the accident. (Cô ấy thấy không thể nào ngăn mình nhớ về những kí ức về vụ tai nạn).
  • The double glazing shuts out most of the traffic noise. (Tấm kính kép ngăn được hầu như tất cả tiếng ồn giao thông).
  • She shut him out of her world and had nothing to do with him. (Cô ấy đã ngăn cản anh ta bước vào thế giới của cô và không có gì liên quan đến anh ta).
  • We tried to get into the stadium, but they shut us out because there was no more seats. (Chúng tôi cố gắng để vào sân vận động nhưng họ ngăn chúng tôi lại vì không còn chỗ nữa).
0