Pass over nghĩa là gì?

Pass over nghĩa là bỏ qua. Khi bạn bỏ qua, không lựa chọn, không chú ý đến ai hoặc cái gì đó thì có thể dùng pass over . Ví dụ: I can’t believe they passed me over for that promotion again! (Tôi không thể tin rằng họ đã bỏ qua tôi một lần nữa trong việc thăng chức đó!) I ...

Pass over nghĩa là bỏ qua. Khi bạn bỏ qua, không lựa chọn, không chú ý đến ai hoặc cái gì đó thì có thể dùng pass over.

Ví dụ:

  • I can’t believe they passed me over for that promotion again! (Tôi không thể tin rằng họ đã bỏ qua tôi một lần nữa trong việc thăng chức đó!)
  • I wanted the panel to appoint me to the committee, but they passed over me completely. (Tôi muốn các đại biểu đề cử tôi vào ủy ban nhưng họ đã hoàn toàn bỏ qua tôi).
  • I passed over the bruised apples and picked out the nicest ones. (Tôi đã bỏ qua những quả táo bị thâm và chọn ra những quả ngon nhất).
  • Bill was upset about being passed over for the marketing job. (Bill rất buồn về việc không được chọn vào công việc tiếp thị).
  • I was next in line for a promotion, but they passed over me. (Tôi là người kế tiếp trong lộ trình thăng chức nhưng họ đã bỏ qua tôi).
0