12/01/2018, 17:05

Short story: Cat and mouse 4 trang 72,73 SGK Tiếng Anh lớp 3

Short story: Cat and mouse 4 trang 72,73 SGK Tiếng Anh lớp 3 1. Read and listen to the story. (Đọc và nghe câu chuyện).2. Put the words in the correct order.(Sắp xếp những từ sau sao cho đúng). ...

Short story: Cat and mouse 4 trang 72,73 SGK Tiếng Anh lớp 3

1. Read and listen to the story. (Đọc và nghe câu chuyện).2. Put the words in the correct order.(Sắp xếp những từ sau sao cho đúng).

Short story                 Cat and Mouse 4

Truyện ngắn               Mèo và chuột 4

1. Read and listen to the story. (Đọc và nghe câu chuyện).

Click tại đây để nghe:

Audio script

1. Chit: It's cold!

Chit: Trời lạnh!

Miu: Yes, but it's sunny. Let's go for a walk.

Miu: Vâng, nhưng trời nắng. Chúng ta cùng đi bộ nhé.

Chit: Wait a minute.

Chit: Chờ một tí.

Chit: Come on, everyone! Let's go to the park!

Chit: Đến đây nào mọi người! Chúng ta cùng đi công viên nhé!

Other mice: No, we're busy!

Con chuột khác: Không, chúng mình bận rồi!

Chit: They're busy.

Chit: Họ bận.

Miu: What are they doing?

Miu: Họ đong làm gì?

Chit: Mimi is watching TV, Nini is listening to music and Jack is playing the piano.

Chit: Mimi đang xem tivi, Nini đang nghe nhạc và Jack đang chơi đàn piano.

Miu: OK. Let's go to the park.

Miu: Được rồi. Chúng ta cùng đi công viên.

Chit: OK!

Chit: Được thôi!

Miu: Oh look! There's Maurice and Doris!

Miu: Ồ nhìn kìa! Đây là Maurice và Doris!

Chit: What are they doing?

Chit: Họ đang làm gì?

Miu: They's skating.

Miu: Họ đang trượt pa-tanh.

6. Miu: Hello, Maurice!

Miu: Xin chào Maurice!

Chit: Hello, Doris!

Chit: Xin chào Doris!

7. Miu: Stop!

Miu: Dừng lại!

Chit: Oh no!

Chít: Ồ không được!

8. Chit: Be carefull! Skating is fun, but it can be dangerous too!

Chit: Hãy cẩn thận! Trượt pa-tanh thì vui, nhưng nó cũng có thể nguy hiểm.

2. Put the words in the correct order.

(Sắp xếp những từ sau sao cho đúng).

1. Let's go for a walk. Chúng ta cùng đi bộ.

2. Let's read a book. Chúng to cùng đọc một quyển sách.

3. What are they doing? Họ đang làm gì?

4. Nini is listening to music. Nini đong nghe nhạc.

3.  Match the rhyming words. (Nối những từ cùng vần).

1 - d cold - old

2  - a wait - late

3  - e walk - talk

4  - c play - stay

5  - b hello - know

4.  Read and write. (Đọc và viết).

Click tại đây để nghe:

(1) are you (2) fine (3) like (4) I do (5) I don't

Chit: Hello, Doris. How (1) are you?

Chit: Xin chào Doris. Bạn khỏe không?

Doris: I'm (2) fine. Thank you. And you?

Doris: Mình khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao?

Chit: Fine, thanks. Do you (3) like skating?

Chit: Mình vẫn khỏe, cảm ơn bạn. Bạn có thích trượt pa-tanh không?

Doris: Yes, (4) I do. Do you?

Doris: Vâng, mình có. Còn bạn có thích không?

Chit: No, (5) I don't.

Chit: Không, mình không thích.

0