Set sb/st back nghĩa là gì?

Set someone/something back nghĩa là ngăn cản/ cản trở ai làm gì, khỏi cái gì hoặc trả giá hoặc đặt lại thời gian. Ví dụ: The opening of the new swimming pool has been set back by a few weeks. (Việc khai trương bể bơi mới bị trì hoãn vài tuần nay.) A war would set back the process ...

Set someone/something back nghĩa là ngăn cản/ cản trở ai làm gì, khỏi cái gì hoặc trả giá hoặc đặt lại thời gian.

Ví dụ:

  • The opening of the new swimming pool has been set back by a few weeks. (Việc khai trương bể bơi mới bị trì hoãn vài tuần nay.)
  • A war would set back the process of reform. (Chiến tranh đã cản trở quá trình cải cách.)
  • The economic crisis sets many companies back development. (Khủng hoảng kinh tế ngăn cản nhiều công ty phát triển.)
  • This coat set me back about $250. (Cái áo này khiến tôi phải chi trả 250 đô)
  • Set back your clock tonight. (Đặt lại đồng hồ của con ngay tối nay.)
0