04/05/2018, 17:34
Set sb/st back nghĩa là gì?
Set someone/something back nghĩa là ngăn cản/ cản trở ai làm gì, khỏi cái gì hoặc trả giá hoặc đặt lại thời gian. Ví dụ: The opening of the new swimming pool has been set back by a few weeks. (Việc khai trương bể bơi mới bị trì hoãn vài tuần nay.) A war would set back the process ...
Set someone/something back nghĩa là ngăn cản/ cản trở ai làm gì, khỏi cái gì hoặc trả giá hoặc đặt lại thời gian.
Ví dụ:
- The opening of the new swimming pool has been set back by a few weeks. (Việc khai trương bể bơi mới bị trì hoãn vài tuần nay.)
- A war would set back the process of reform. (Chiến tranh đã cản trở quá trình cải cách.)
- The economic crisis sets many companies back development. (Khủng hoảng kinh tế ngăn cản nhiều công ty phát triển.)
- This coat set me back about $250. (Cái áo này khiến tôi phải chi trả 250 đô)
- Set back your clock tonight. (Đặt lại đồng hồ của con ngay tối nay.)