Quy định tuyển thẳng Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM năm 2016
A. Năm 2016, UTE ngoài các đối tượng được tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD & ĐT còn thêm một số quy định của trường như sau: Diện thứ 1: Trường sử dụng tối đa 10% chỉ tiêu để xét tuyển thẳng hai loại đối tượng: Xét học bạ THPT: thí sinh học lớp chuyên (Toán học, Vật ...
A. Năm 2016, UTE ngoài các đối tượng được tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD & ĐT còn thêm một số quy định của trường như sau:
Diện thứ 1: Trường sử dụng tối đa 10% chỉ tiêu để xét tuyển thẳng hai loại đối tượng: Xét học bạ THPT: thí sinh học lớp chuyên (Toán học, Vật lý, Hóa học, tiếng Anh, Sinh học) của trường chuyên quốc gia hoặc tỉnh/thành có điểm trung bình từng môn theo tổ hợp xét tuyển từ 7.5 trở lên đối với các ngành đào tạo Đại trà và 7.0 đối với các ngành đào tạo Chất lượng cao.
Diện thứ 2: Trường dành 20% chỉ tiêu các ngành kỹ thuật dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh để xét tuyển thẳng các thí sinh đạt điểm IELTS quốc tế từ 5.0 trở lên và theo học bạ THPT có điểm trung bình từng môn theo tổ hợp xét tuyển từ 6.0 trở lên.
Diện thứ 3: Trường dành 20% chỉ tiêu ngành Sư phạm tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh để xét tuyển thẳng các thí sinh đạt điểm IELTS quốc tế từ 6.5 trở lên hoặc tương đương.
TOEIC |
TOEFL |
TOEFL |
TOEFL |
IELTS |
Cambridge Exam |
CEFR |
VEC |
Approximate |
0 - 250 |
0 - 310 |
0 - 30 |
0 - 8 |
0 - 1.0 |
0 - 34 |
2 |
||
310 - 343 |
33 - 60 |
9 - 18 |
1.0 - 1.5 |
A1 |
35 - 38 |
3 |
||
255 - 400 |
347 - 393 |
63 - 90 |
19 - 29 |
2.0 - 2.5 |
A1 |
39 - 45 |
4 - 5 |
|
397 - 433 |
93 - 120 |
30 - 40 |
3.0 - 3.5 |
KET |
A2 |
46 - 53 |
6 - 7 |
|
PET |
B1 |
|||||||
405 - 600 |
437 - 473 |
123 - 150 |
41 - 52 |
4.0 |
PET |
B1 |
54 - 57 |
8 |
477 - 510 |
153 - 180 |
53 - 64 |
4.5 - 5.0 |
PET |
B1 |
58 - 65 |
9 - 10 |
|
FCE |
B2 |
|||||||
605 - 780 |
513 - 547 |
183 - 210 |
65 - 78 |
5.5 - 6.0 |
FCE |
B2 |
66 - 73 |
11 - 12 |
550 - 587 |
213 - 240 |
79 - 95 |
6.5 - 7.0 |
CAE |
C1 |
74 - 81 |
13 - 14 |
|
785 - 990 |
590 - 677 |
243 - 300 |
96 - 120 |
7.5 - 9.0 |
CPE |
C2 |
82 - 100 |
15 |
Top Score |
Top Score |
Top Score |
Top Score |
Top Score |
Top Score |
Top Level |
Top Score |
Top Level |
990 |
677 |
300 |
120 |
9 |
100 |
C2 |
100 |
15 |
B. Hồ sơ xét tuyển thẳng gồm:
1. Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng: tuyenthang2016_0104.doc
2. Bản sao giấy chứng nhận đạt giải, học bạ THPT, chứng chỉ (hoặc bảng điểm) Anh văn Quốc tế
3. 01 phong bì dán tem và ghi địa chỉ người nhận
4. Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng
C. Trúng tuyển nhập học:
Thí sinh theo dõi danh sách trúng tuyển trên website tuyensinh.hcmute.edu.vn từ ngày 15/8/2016. Sau khi có thông tin trúng tuyển thí sinh phải nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia 2016 cho trường qua đường bưu điện bằng hình thức phát chuyển nhanh hoặc nộp trực tiếp tại trường trước 17h00 ngày 17/8/2016 (tính theo dấu bưu điện). Quá thời hạn này những thí sinh không nộp xem như từ chối nhập học.
D. Hình thức nộp và địa chỉ:
Thí sinh có thể nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng và kết quả thi THPT Quốc gia 2016 sau khi có thông tin trúng tuyển bằng 02 hình thức nộp trực tiếp hoặc nộp qua đường bưu điện về địa chỉ: phòng Tuyển sinh và Công tác SV, trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. HCM, số 1 Võ Văn Ngân, Thủ Đức, Tp HCM (ngoài phong bì ghi rõ: hồ sơ xét tuyển thẳng)
Mọi thắc mắc, vui lòng liên hệ để được hỗ trợ (có Zalo và Viber)
Thầy Khanh: 0919.850.721; email: huukhanhch@hcmute.edu.vn
Thầy Thưởng: 0902.043.979; email: thuongtt@hcmute.edu.vn
Cô Sương: 0933.951.041; suongptt@hcmute.edu.vn
zaidap.com - Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. HCM
>> Quy định tuyển thẳng Học viện Ngân hàng 2016
>> Quy định tuyển thẳng Đại học Bách Khoa TPHCM năm 2016