24/05/2018, 23:31

Quite and Rather

- “I’m surprised you haven’t heard of him. He’s quite famous. (=less than very famous but more than a little famous) (tôi ngạc nhiên là bnạ chưa nghe gì về ông ta. Ông ta khá nổi tiếng). (Trời khá ...

-  “I’m surprised you haven’t heard of him. He’s quite famous. (=less than very famous but more than a little famous)

(tôi ngạc nhiên là bnạ chưa nghe gì về ông ta. Ông ta khá nổi tiếng).

(Trời khá lạnh. Bạn nên mặc áo khoác)

- “It’s quite cold. You’d better wear your coat.

(Tom sống khá gần chỗ tôi, vì vậy chúng tôi gặp nhau khá thường xuyên)      

Quite đứng trước a / an:

Quite a nice day                  quite an old house      quite a long way

Chúng ta cũng dùng quite với một số động từ, đặc việt là like và enjoy:

- I quite like tennis but it’s not my favorite sport.

(tôi khá thích quần vợt nhưng không phải môn thể thao tôi ưa chuộng)

Quite còn mang một ý nghĩa khác, xin xem ở phần c

- It’s rather cold, so you’d better wear your coat.

(Trời khá lạnh, vì vậy bạn nên mặc áo khoác vào)

- “What was the examination like?” “Rather difficult, I’m afraid.”

(“Kỳ thi thế nào?” “Khá khó, tôi e rằng thế”)

- Let’s get taxi. It’s rather a long way to walk.

(Chúng ta hãy đi taxi. Nếu không ta sẽ phải đi bộ một quảng khá xa đấy)

Quite cũng có thể được dùng trong các cấu trên

Chúng ta thườn dùng quite với ý nghĩa tích cực (positive) và rather với ý nghĩa phủ định tiêu cực (negative):

- She is quite intelligent but rather lazy.

(Cô ta khá thông minh nhưng hơi lười)

Khi chúng ta dùng rather với những từ tích cực (nice / interesting v.v…), nó sẽ có nghĩa là “khác thường”, “bất thường”. Thí dụ:

Rather nice = tố / tử tế không ngờ.

- “These oranges are rather nice. Where did you get them?

(Mấy quả cam này ngon quá. Bạn mua chúng ở đâu thế?)

- Ann didn’t like the book but I thought it was rather interesting. (=more interesting than expected)

(Anh không thích quyển sách đo nhưng tôi nghĩ nó khá hay)

Rather có thể đi trước hay say a / an:

A rather interesting book   or:    rather an interesting book.

- “Are you sure?” “Yes, quite sure” (=completely sure)

(Bạn chắc thế chứ? Vâng, chắc trăm phần trăm)

Quite mang nghĩa “hoàn toàn” khi đi với một số tính từ, đặc biệt là:

Sure right true unnecessary different amazing

Certain wrong safe extraordinay impossible amazed.

- She was quite different from what I expected. (=complete different)

(Cô ta hoàn toàn khác với những gì tôi nghĩ)

- Everything they said was quite true. (=complete different)

(Mọi điều họ nói đều hoàn toàn đúng)

Chúng ta cũng dùng quite (= “hoàn toàn”) với một số động từ:

- I quite agree with you. (=I complete agree)

(tôi hoàn toàn đồng ý với bạn)

- They haven’t quite finished their dinner.

(Họ chưa ăn xong bữa tối)

- I don’t quite understand what you mean.

(Tôi hoàn toàn không hiểu anh muốn nói gì)

0