Phương án tuyển sinh Đại học Thành Đông năm 2016
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH ĐÔNG(*) (MÃ TRƯỜNG: DDB) Địa chỉ: Số 3 Vũ Công Đán, Tứ Minh, Hải Dương. Thông tin tuyển sinh: - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước - Phương thức Tuyển sinh + Trường dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia tại các cụm thi do các Trường Đại học chủ trì (tỷ lệ 20% ...
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH ĐÔNG(*) (MÃ TRƯỜNG: DDB)
Địa chỉ: Số 3 Vũ Công Đán, Tứ Minh, Hải Dương.
Thông tin tuyển sinh:
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
- Phương thức Tuyển sinh
+ Trường dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia tại các cụm thi do các
Trường Đại học chủ trì (tỷ lệ 20% tổng chỉ tiêu).
+ Tổ chức xét tuyển dựa theo kết quả học tập và rèn luyện lớp 12 theo đề án tuyển sinh riêng (tỷ lệ 80% tổng chỉ tiêu).
- Các thông tin khác:
+ Website: www.thanhdong.edu.vn
+ Học phí đại học: 800.000đ/tháng
+ Học phí cao đẳng: 700.000đ/tháng
Ngành học/ Trình độ |
Mã ngành |
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo đại học: |
890 |
||
Kế toán |
D340301 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Lịch sử |
|
Công nghệ kĩ thuật xây dựng |
D510103 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Lịch sử Toán, Vật lí, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
Ngành học/ Trình độ |
Mã ngành |
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Lịch sử Toán, Tin học, Tiếng Anh |
|
Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Lịch sử |
|
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
||
Quản lí đất đai |
D850103 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh học, Địa lí Toán, Ngữ văn, Lịch sử |
|
Luật kinh tế |
D380107 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Lịch sử |
|
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
150 |
||
Kế toán |
C340301 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Lịch sử |
50 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Lịch sử Toán, Tin học, Tiếng Anh |
50 |
Quản lí đất đai |
C850103 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh học, Địa lí Toán, Ngữ văn, Lịch sử |
50 |