Phương án tuyển sinh Đại học Quảng Bình năm 2015

Tổng chỉ tiêu năm 2015: 2000 (ĐH: 1200; CĐ: 800) Các ngành đào tạo trình độ Đại học Tên ngành/nhóm ngành Mã Môn thi/x.tuyển Chỉ tiêu Sư phạm Toán học D140209 -TOÁN, Vật lí, Hoá học -TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh 60 Sư phạm vật ...

Tổng chỉ tiêu năm 2015: 2000 (ĐH: 1200; CĐ: 800)
Các ngành đào tạo trình độ Đại học  
Tên ngành/nhóm ngành Môn thi/x.tuyển Chỉ tiêu
Sư phạm Toán học
   
D140209 -TOÁN, Vật lí, Hoá học
-TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh
60
Sư phạm vật lí

D140211 -Toán, VẬT LÍ, Hoá học
-Toán, VẬT LÍ, Tiếng Anh
60
Sư phạm Hóa học

D140212 -Toán, HOÁ HỌC, Vật lí
-Toán, HOÁ HỌC, Sinh học
-Toán, HOÁ HỌC, Tiếng Anh
60
Sư Phạm ngữ văn

D140217 -NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí
-NGỮ VĂN, Lịch sử, Tiếng Anh
60
Sư Phạm Lịch sử

D140218 -Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lí
-Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh
60
Sư phạm Sinh học

D140213 - Toán, Hóa học, SINH HỌC
- Toán, SINH HỌC, Tiếng Anh
60
Giáo Dục tiểu học

D140202 -Toán, Vật lí, Hoá học
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
90
Giáo dục mầm non

D140201 -Toán, Ngữ văn, NĂNG KHIẾU 90
Giáo dục Chính trị

D140205 -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 60
Địa lí học

D310501 -Toán, Vật lí, Hoá học
-Toán, Địa lí, Tiếng Anh
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
60
Luật

D380101 -Toán, Vật lí, Hoá học
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
120
Ngôn ngữ Anh

D220201 - Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
- Toán, Lịch sử, TIẾNG ANH
60
Lâm nghiệp

D620201 -Toán, Vật lí, Hoá học
-Toán, Sinh học, Tiếng Anh
-Toán, Hoá học, Sinh học
60
Quản lí tài nguyên và môi trường

D850101 -Toán, Vật lí, Hoá học
-Toán, Hoá học, Tiếng Anh
-Toán, Hoá học, Sinh học
-Toán, Địa lí, Tiếng Anh
60
Kĩ thuật điện, điện tử

D520201 -Toán, VẬT LÍ, Hoá học
-Toán, VẬT LÍ, Tiếng Anh
60
Phát triển nông thôn

D620116 -Toán, Vật lí, Hoá học
-Toán, Hoá học, Sinh học
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
60
Công nghệ thông tin

D480201 -Toán, Vật lí, Hoá học
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh
60
Kỹ thuật phần mềm

D480103 -Toán, Vật lí, Hoá học
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh
60
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng  
Tên ngành/nhóm ngành Môn thi/x.tuyển Chỉ tiêu
Giáo dục thể chất

C140206 -Sinh học, NĂNG KHIẾU 20
Khoa học thư viện

C320202 -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 30
Nuôi trồng thủy sản

C620301 -Toán, Vật lí, Hoá học
-Toán, Sinh học, Tiếng Anh
-Toán, Hoá học, Sinh học
30
Sư phạm Sinh học

C140213 - Toán, Hóa học, Sinh học
- Toán, Sinh học, Tiếng Anh
40
Sư phạm Địa lý

C140219 -Toán, Vật lí, Hoá học
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
-Toán, Địa lí, Tiếng Anh
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
30
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa - Du lịch)

C220113 -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 30
Sư phạm Ngữ văn

C140217 -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
-Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
40
Sư phạm Toán học

C140209 -Toán, Vật lí, Hoá học
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh
40
Giáo dục Tiểu học

C140202 -Toán, Vật lí, Hoá học
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
40
Giáo dục Mầm non

C140201 -Toán, Ngữ văn, NĂNG KHIẾU 40
Sư Phạm Vật lý

C140211 -Toán, Vật lí, Hoá học
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh
40
Sư phạm Hóa học

C140212 -Toán, Vật lí, Hoá học
-Toán, Hoá học, Sinh học
-Toán, Hoá học, Tiếng Anh
40
Sư phạm Âm nhạc

C140221 -Ngữ văn, NĂNG KHIẾU 20
Sư phạm Mỹ thuật

C140222 -Ngữ văn, NĂNG KHIẾU 20
Tiếng Anh

C220201 - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
30
Kế Toán

C340301 -Toán, Vật lí, Hoá học
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
30
Quản trị kinh doanh

C340101 -Toán, Vật lí, Hoá học
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
40
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

C510301 -Toán, Vật lí, Hoá học
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh
30
Công nghệ kỹ thuật xây dựng

C510103 -Toán, Vật lí, Hoá học
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh
30
Công nghệ kỹ thuật giao thông

C510104 -Toán, Vật lí, Hoá học
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh
30
Công tác xã hội

C760101 -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 30
Lâm nghiệp

C620201 -Toán, Vật lí, Sinh học
-Toán, Sinh học, Tiếng Anh
-Toán, Hoá học, Sinh học
30
Chăn nuôi (ghép với Thú y)

C620105 -Toán, Vật lí, Sinh học
-Toán, Hoá học, Sinh học
30
Công nghệ thông tin

C480201 -Toán, Vật lí, Hoá học
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh
30
Tiếng Trung Quốc

C220204 -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
30
Các qui định và thông báo:
Thông tin khác:
- Vùng tuyển sinh:
+ Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Quảng Bình.
+ Các ngành đào tạo cử nhân, kĩ sư ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức TS:
+ Trình độ đại học: Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
+ Trình độ cao đẳng: Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
+ Riêng các ngành có môn năng khiếu, trường tổ chức thi các môn năng khiếu cho các thí sinh đăng kí dự thi các môn năng khiếu tại trường.
- Điểm trúng tuyển theo ngành học.
- Số chỗ ở trong Kí túc xá: 630
- Học phí năm học 2015 - 2016:
+ Trình độ Đại học:
Nhóm ngành Khoa học xã hội, kinh tế, luật, nông, lâm, thủy sản: 158.000đ/tín chỉ.
Nhóm ngành Khoa học tự nhiên, kĩ thuật, công nghệ, nghệ thuật, khách sạn, du lịch: 187.000đ/tín chỉ.
+ Trình độ Cao đẳng:
Mức học phí theo nhóm ngành và bằng 0,8 mức học phí của hệ đại học.
(Sinh viên ngành sư phạm không phải đóng tiền học phí)
- Các ngành có quy định môn thi chính:
+ Giáo dục Mầm non môn thi chính: NĂNG KHIẾU
+ ĐHSP Toán học môn thi chính: TOÁN HỌC
+ ĐHSP Vật lí môn thi chính: VẬT LÝ
+ ĐHSP Hóa học môn thi chính: HOÁ HỌC
+ ĐHSP Sinh học môn thi chính: SINH HỌC
+ ĐHSP Ngữ văn môn thi chính: NGỮ VĂN
+ ĐHSP Lịch sử môn thi chính: LỊCH SỬ
+ ĐH Ngôn ngữ Anh môn thi chính: TIẾNG ANH
+ ĐH Kĩ thuật Điện, điện tử môn thi chính: VẬT LÝ
- Để biết thêm thông tin chi tiết, thí sinh truy cập vào website:
www.qbu.edu.vn hoặc http://www.quangbinhuni.edu.vn
Tuyensinh247 Tổng hợp

>> Xét tuyển đại học cao đẳng 2015 như thế nào?

>> Năm 2015 có 38 cụm thi THPT Quốc gia

0