Phương án tuyển sinh Đại học Nông lâm Đại học Huế năm 2015

Theo đó, ĐH Huế tổ chức một hội đồng tuyển sinh chung để tuyển sinh cho tất cả các trường thành viên, khoa trực thuộc và Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị. ĐH Huế sử dụng kết quả kỳ thi trung học phổ thông quốc gia để tuyển sinh theo quy chế tuyển sinh hiện hành. Điểm trúng tuyển xác định theo ngành ...

Theo đó, ĐH Huế tổ chức một hội đồng tuyển sinh chung để tuyển sinh cho tất cả các trường thành viên, khoa trực thuộc và Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị.

ĐH Huế sử dụng kết quả kỳ thi trung học phổ thông quốc gia để tuyển sinh theo quy chế tuyển sinh hiện hành.

Điểm trúng tuyển xác định theo ngành học. Có một số ngành tuyển sinh theo nhóm ngành: Điểm trúng tuyển xét theo nhóm ngành và tổ hợp kết quả các môn thi.

Chỉ tiêu cụ thể như sau:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

DHL

2.400

Số 102 Phùng Hưng, Phường Thuận Thành, Thành phố Huế.

ĐT: Phuong an tuyen sinh Dai hoc Nong lam Dai hoc Hue nam 2015(054) 3529138

Website: www.huaf.edu.vn

 Mã ngành

Môn thi 

Chỉ tiêu 

Các ngành đào tạo đại học:

2.050

1. Nhóm ngành: Công nghệ kỹ thuật

150

1

Công thôn

D510210

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

2

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

D510201

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3

Kỹ thuật cơ - điện tử

D520114

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

2. Nhóm ngành: Công nghệ chế biến và bảo quản nông sản thực phẩm

200

4

Công nghệ thực phẩm

D540101

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

5

Công nghệ sau thu hoạch

D540104

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

3. Nhóm ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường

250

6

Quản lý đất đai

D850103

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

4. Nhóm ngành: Trồng trọt

350

7

Khoa học đất

D440306

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

8

Nông học

D620109

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

9

Bảo vệ thực vật

D620112

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

10

Khoa học cây trồng

D620110

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

11

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

D620113

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

5. Nhóm ngành: Chăn nuôi - Thú y

350

12

Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi - Thú y)

D620105

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

13

Thú y

D640101

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

6. Nhóm ngành: Thủy sản

250

14

Nuôi trồng thủy sản

D620301

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

15

Quản lý nguồn lợi thủy sản

D620305

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

7. Nhóm ngành: Lâm nghiệp

300

16

Công nghệ chế biến lâm sản

D540301

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Sinh học, Hóa học

17

Lâm nghiệp

D620201

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

18

Lâm nghiệp đô thị

D620202

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

19

Quản lý tài nguyên rừng

D620211

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

8. Nhóm ngành: Phát triển nông thôn

200

20

Khuyến nông (song ngành Khuyến nông - Phát triển nông thôn)

D620102

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Sinh học, Hóa học

4. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

5. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

21

Phát triển nông thôn

D620116

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Sinh học, Hóa học

4. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

5. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Đào tạo liên thông trình độ từ cao đẳng lên đại học chính quy:

100

Khoa học cây trồng

D620110

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

Chăn nuôi

D620105

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

Nuôi trồng thủy sản

D620301

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

Quản lý đất đai

D850103

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

Công thôn

D510210

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Các ngành đào tạo cao đẳng:

250

Khoa học cây trồng

C620110

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

40

Chăn nuôi

C620105

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

60

Nuôi trồng thủy sản

C620301

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

60

Quản lý đất đai

C850103

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

60

Công thôn

C510210

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

30

 

Nguồn: Báo Thanh niên

>> Đại học Y dược Cần Thơ công bố phương án tuyển sinh năm 2015

>> Đề án tuyển sinh riêng Cao đẳng Cần Thơ năm 2015

0