Phương án tuyển sinh Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2014
Chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến năm 2014 - ĐH Nguyễn Tất Thành: TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH(*) Ký Hiệu trường Mã ngành Khối Thi Chỉ tiêu 298-300A Nguyễn Tất Thành P.13, Q.4 TP.HCM. ĐT: (08)6.2619.423; Fax: (08) 3.9404.759 ...
Chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến năm 2014 - ĐH Nguyễn Tất Thành:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH(*) |
Ký Hiệu trường |
Mã ngành |
Khối Thi |
Chỉ tiêu |
298-300A Nguyễn Tất Thành P.13, Q.4 TP.HCM. ĐT: (08)6.2619.423; Fax: (08) 3.9404.759 Website: www.ntt.edu.vn |
NTT |
|
|
5.000 |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
3.000 |
Công nghệ thực phẩm |
|
D540101 |
A, A1, B |
120 |
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử |
|
D510203 |
A, A1 |
150 |
Công nghệ kĩ thuật hóa học |
|
D510401 |
A, A1, B |
120 |
Công nghệ sinh học |
|
D420201 |
A, A1, B |
130 |
Công nghệ thông tin |
|
D480201 |
A, A1, D1 |
200 |
Điều dưỡng |
|
D720501 |
B |
200 |
Dược học |
|
D720401 |
A, B |
300 |
Kế toán |
|
D340301 |
A, A1, D1 |
200 |
Kĩ thuật điện, điện tử |
|
D520201 |
A, A1 |
120 |
Kĩ thuật xây dựng |
|
D580208 |
A, A1 |
120 |
Ngôn ngữ Anh |
|
D220201 |
D1 |
200 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
D220204 |
D1 |
60 |
Quản lí tài nguyên và môi trường |
|
D850101 |
A, A1, B, D1 |
250 |
Quản trị kinh doanh |
|
D340101 |
A, A1, D1 |
250 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
D340201 |
A, A1, D1 |
150 |
Thiết kế đồ họa |
|
D210403 |
V, H |
120 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
2.000 |
Công nghệ kĩ thuật hóa học |
|
C510401 |
A, A1, B |
100 |
Điều dưỡng |
|
C720501 |
B |
210 |
Công nghệ kĩ thuật xây dựng |
|
C510103 |
A, A1 |
70 |
Công nghệ Cơ điện tử |
|
C510203 |
A, A1 |
70 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
|
C510301 |
A, A1 |
70 |
Công nghệ kĩ thuật ô tô |
|
C510205 |
A, A1 |
70 |
Công nghệ may |
|
C540204 |
A, A1 |
50 |
Công nghệ sinh học |
|
C420201 |
A, A1, B |
70 |
Công nghệ thông tin |
|
C480201 |
A, A1, D1 |
70 |
Công nghệ thực phẩm |
|
C540102 |
A, A1, B |
100 |
Dược |
|
C900107 |
A, B |
400 |
Kế toán |
|
C340301 |
A, A1, D1 |
70 |
Kĩ thuật hình ảnh y học |
|
C720330 |
A, A1, B |
100 |
Quản trị kinh doanh |
|
C340101 |
A, A1, D1 |
80 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
C340201 |
A, A1, D1 |
70 |
Thiết kế đồ họa |
|
C210403 |
V, H |
50 |
Thư ký văn phòng |
|
C340407 |
C, D1 |
50 |
Tiếng Anh |
|
C220201 |
D1 |
100 |
Tiếng Hàn Quốc |
|
C220210 |
D1 |
50 |
Tiếng Nhật |
|
C220209 |
D1 |
50 |
Tiếng Trung Quốc |
|
C220204 |
D1 |
50 |
Việt Nam học |
|
C220113 |
C, D1 |
50 |
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
- Phương thức TS: có 2 phương thức
+ Phương thức 1: Tổ chức thi và xét tuyển kết quả thi tất cả các ngành đào tạo ĐH, CĐ theo kì thi 3 chung do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức.
+ Phương thức 2: Xét tuyển theo đề án tuyển sinh riêng của Trường.
- Thời gian tuyển sinh:
+ Phương thức 1: theo thời gian quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố.
+ Phương thức 2:
Đợt 1 từ 23/6/2014 đến 23/7/2014;
Đợt 2: từ 11/8/2014 đến 30/09/2014
- Các thông tin khác:
+ Mức học phí bình quân của năm học: 16,4/năm đối với Đại học; 10,4 triệu/năm đối với Cao đẳng
+ Sinh viên tốt nghiệp trình độ cao đẳng được liên thông lên trình độ đại học tại trường theo quy định của thông tư 55/2012/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thông tin tuyển sinh liên thông được thông báo trên website của trường.
+ Ký túc xá: 1500 chỗ.
Phương thức tuyển sinh
Theo đó, Trường Đại học Nguyễn Tất Thành sẽ áp dụng tuyển sinh theo 2 phương thức:
Phương thức 1: tổ chức 3 đợt thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng theo quy định 3 chung của Bộ và xét tuyển nguyện vọng từ kết quả dự thi Đại học, Cao đẳng của các thí sinh cho tất cả các ngành nghề đào tạo.
- Phương thức 2: tổ chức xét tuyển riêng cho một số ngành nghề đào tạo của nhà trường (hiện nay, nhà trường đã hoàn thành đề án tuyển sinh riêng cho một số ngành nghề đào tạo và đang chờ phê duyệt của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Các đợt thi của nhà trường được tổ chức tại các địa điểm nằm trên địa bàn các quận của Thành phố Hồ Chí Minh. Quý phụ huynh và học sinh thường xuyên theo dõi trên website của trường để cập nhật thông tin chi tiết.
Các chuyên ngành đào tạo của nhà trường:
Bậc Đại học:
NGÀNH ĐÀO TẠO |
MÃ NGÀNH |
KHỐI THI |
ĐIỂM CHUẨN NĂM 2013 |
KHỐI KHOA HỌC SỨC KHỎE |
|||
1. Dược học |
D720401 |
A, B |
16; 16 |
2. Điều dưỡng |
D720501 |
B |
14 |
KHỐI KINH TẾ - QUẢN TRỊ |
|||
3. Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A, A1, D1 |
13; 13; 13.5 |
4. Kế toán |
D340301 |
A, A1, D1 |
13; 13; 13.5 |
5. Tài chính – Ngân hàng |
D340201 |
A, A1, D1 |
13; 13; 13.5 |
KHỐI KỸ THUẬT – CÔNG NGHỆ |
|||
6. Công nghệ sinh học - Công nghệ sinh học Y dược |
D420201 |
A, A1, B |
13; 13; 14 |
7. Công nghệ thông tin |
D480201 |
A, A1, D1 |
13; 13; 13.5 |
8. Công nghệ Kỹ thuật Cơ – Điện tử |
D510203 |
A, A1 |
13; 13 |
9. Kỹ thuật xây dựng |
D580208 |
A, A1 |
13; 13 |
10. Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
A, A1, B |
13; 13; 14 |
11. Quản lý tài nguyên và môi trường |
D850101 |
A, A1, B, D1 |
13; 13; 14; 13.5 |
12. Kỹ thuật điện – điện tử |
D520201 |
A, A1 |
13; 13 |
13. Công nghệ kỹ thuật hóa học |
D510401 |
A, A1, B |
13; 13; 14 |
KHỐI KHOA HỌC XÃ HỘI – NHÂN VĂN |
|||
14. Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
13.5 |
15. Ngôn ngữ Trung |
D220204 |
D1 |
13.5 |
KHỐI MỸ THUẬT ỨNG DỤNG |
|||
16. Thiết kế đồ họa |
D210403 |
V, H |
13; 13 (Môn năng khiếu nhân hệ số 2) |
CÁC NGÀNH HỌC DỰ KIẾN |
|||
17. Quản trị Khách sạn |
D340107 |
A, A1, D1 |
Dự kiến |
18. Công nghệ Kỹ thuật Ô tô |
D510205 |
A, A1 |
Bậc Cao đẳng:
NGÀNH ĐÀO TẠO |
MÃ NGÀNH |
KHỐI THI |
ĐIỂM CHUẨN NĂM 2013 |
KHỐI KHOA HỌC SỨC KHỎE |
|||
1. Dược sĩ |
C900107 |
A, B |
10; 11 |
2. Điều dưỡng |
C720501 |
B |
11 |
3. Kỹ thuật y học (thiết bị y tế) |
C720330 |
A, A1, B |
10; 10; 11 |
KHỐI KINH TẾ - QUẢN TRỊ |
|||
4. Tài chính - Ngân hàng |
C340201 |
A, A1, D1 |
10; 10; 10 |
5. Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A, A1, D1 |
10; 10; 10 |
6. Kế toán |
C340301 |
A, A1, D1 |
10; 10; 10 |
7. Thư ký văn phòng |
C340407 |
C, D1 |
11; 10 |
KHỐI KỸ THUẬT – CÔNG NGHỆ |
|||
8. Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử |
C510301 |
A, A1 |
10; 10 |
9. Công nghệ May (thời trang) |
C540204 |
A, A1 |
10; 10 |
10. Công nghệ thông tin |
C480201 |
A, A1, D1 |
10; 10; 10 |
11. Công nghệ kỹ thuật ô tô |
C510205 |
A, A1 |
10; 10 |
12. Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
C510103 |
A, A1 |
10; 10 |
13. Công nghệ kỹ thuật Hóa học |
C510401 |
A, A1, B |
10; 10; 11 |
14. Công nghệ thực phẩm |
C540102 |
A, A1, B |
10; 10; 11 |
15. Công nghệ kỹ thuật Cơ - Điện tử |
C510203 |
A, A1 |
10; 10 |
16. Công nghệ sinh học |
C420201 |
A, A1, B |
10; 10; 11 |
KHỐI KHOA HỌC XÃ HỘI – NHÂN VĂN |
|||
17. Tiếng Anh |
C220201 |
D1 |
10 |
18. Tiếng Trung Quốc |
C220204 |
D1 |
10 |
19. Tiếng Nhật |
C220209 |
D1 |
10 |
20. Tiếng Hàn |
C220210 |
D1 |
10 |
21. Việt Nam học |
C220113 |
C, D1 |
11; 10 |
KHỐI MỸ THUẬT ỨNG DỤNG |
|||
22. Thiết kế đồ họa |
C210403 |
V, H |
10 (Môn năng khiếu nhân hệ số 2) |
Bậc Cao đẳng thực hành (Xét tuyển):
NGÀNH ĐÀO TẠO |
MÃ NGÀNH |
KHỐI KINH TẾ - QUẢN TRỊ |
|
1. Quản Trị Doanh Nghiệp Vừa Và Nhỏ |
50340402 |
2. Kế Toán Doanh Nghiệp |
50340301 |
3. Tài chính doanh nghiệp |
50340201 |
4. Thư ký |
50320302 |
KHỐI KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ |
|
5. Công Nghệ Thông Tin |
50480211 |
6. Quản Trị Mạng Máy Tính |
50480206 |
7. Kỹ thuật Dược |
50720401 |
8. Điện tử công nghiệp |
50510345 |
9. Công nghệ sinh học |
50420201 |
10. Chế biến thực phẩm |
50540103 |
11. Kỹ thuật xây dựng |
50510106 |
12. Điện tử dân dụng |
50510344 |
13. Công nghệ ô tô |
50510222 |
14. May thời trang |
50540205 |
15. Bảo vệ môi trường đô thị |
50850101 |
KHỐI KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN |
|
16.Quản trị nhà hàng |
50810203 |
17.Quản trị khách sạn |
50810207 |
18.Hướng dẫn du lịch |
50810101 |
19. Quản trị lữ hành |
50810102 |
20. Phiên dịch tiếng Anh thương mại |
50220202 |
21. Công tác xã hội |
50760101 |
KHỐI MỸ THUẬT ỨNG DỤNG |
|
22.Thiết kế thời trang |
50540206 |
23. Thiết Kế Đồ Họa |
50480208 |
Các chương trình đào tạo quốc tế của NTTU (Xét tuyển):
- Ngành quản trị kinh doanh (liên kết với Tổ chức Edexcel – Anh quốc, Đại học Coventry – Anh quốc);
- Ngành quản trị khách sạn (liên kết với Tổ chức Edexcel – Anh quốc, Đại học Gloucestershire – Anh quốc);
- Ngành tài chính - kế toán (liên kết với Tổ chức Edexcel – Anh quốc);
- Ngành Thiết kế (liên kết với Tổ chức Edexcel – Anh quốc, Đại học Coventry – Anh quốc).
Thông tin liên hệ: Trung tâm Tư vấn tuyển sinh - Trường ĐH Nguyễn Tất Thành
Địa chỉ: Số 300A Nguyễn Tất Thành, Phường 13, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh.
Điện thọai: (08).39.40.42.72 - 62.61.94.23 - 39.41.54.36
Hotline: 0945.54.90.91 - 0944.99.70.90 - 0902.298.300 -
0906.298.300 - 0912.298.300 - 0914.298.300
Email: bangiamhieu@ntt.edu.vn – Website: www.ntt.edu.vn
Theo ĐH Nguyễn Tất Thành
>> Đại học Ngân hàng TPHCM tuyển 2950 chỉ tiêu tuyển sinh năm 2014