Phương án tuyển sinh Đại học Công nghệ - ĐH Quốc gia Hà Nội 2017

1. Đối tượng tuyển sinh: Người học hết chương trình THPT và tốt nghiệp THPT trong năm ĐKDT; người đã tốt nghiệp THPT; người đã tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp, trung cấp nghề và có bằng tốt nghiệp THPT; người tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp và trung cấp nghề nhưng chưa có bằng tốt nghiệp ...

1. Đối tượng tuyển sinh:

Người học hết chương trình THPT và tốt nghiệp THPT trong năm ĐKDT; người đã tốt nghiệp THPT; người đã tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp, trung cấp nghề và có bằng tốt nghiệp THPT; người tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp và trung cấp nghề nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành chương trình giáo dục THPT không trong thời gian bị kỷ luật theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT).

2. Phạm vi tuyển sinh:

Trường ĐHCN tuyển sinh trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển;

Ghi chú: Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia theo tổ hợp các môn tương ứng; kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) còn hạn sử dụng do ĐHQGHN tổ chức; chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí ĐH Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level).

4. Chỉ tiêu tuyển sinh:

STT Trình độ đào tạo Mã ngành Ngành học Chỉ tiêu Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3
Theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác Tổ hợp môn Tổ hợp môn Tổ hợp môn
1 Trình độ đại học 5.2E+07 Khoa học máy tính 49 1 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lí, Sinh học  
2 Trình độ đại học 52480101CLC Khoa học Máy tính (CLC) 89 1 Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Tiếng Anh
3 Trình độ đại học 5.2E+07 Truyền thông và mạng máy tính 59 1 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lí, Sinh học  
4 Trình độ đại học 5.2E+07 Hệ thống thông tin 59 1 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lí, Sinh học  
5 Trình độ đại học 5.2E+07 Công nghệ thông tin 239 1 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lí, Sinh học  
6 Trình độ đại học 52480201NB Công nghệ Thông tin định hướng thị trường Nhật Bản 49 1 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lí, Sinh học  
7 Trình độ đại học 5.3E+07 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 119 1 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lí, Sinh học  
8 Trình độ đại học 5.3E+07 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông 79 1 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lí, Sinh học  
9 Trình độ đại học 52510302CLC Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông  (CLC) 59 1 Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Tiếng Anh
10 Trình độ đại học 5.3E+07 Cơ kỹ thuật 79 1 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lí, Sinh học  
11 Trình độ đại học 5.3E+07 Kỹ thuật máy tính 59 1 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lí, Sinh học  
12 Trình độ đại học 5.3E+07 Vật lý kỹ thuật 59 1 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lí, Sinh học  
13 Trình độ đại học QHITD1 Kỹ thuật năng lượng 49 1 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lí, Sinh học  
14 Trình độ đại học QHITD2 Công nghệ kỹ thuật Xây dựng-Giao thông 59 1 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lí, Sinh học  

Theo thethaohangngay

0